Trước khi tìm tên, mời bạn đọc bài viết về đặt tên theo Phong Thủy Nhấn vào đây để đọc BẢNG KẾT QUẢ Bản quyền của http://phongthuy.vietaa.com - Họ tên con: Nguyễn Vũ Quỳng Anh - Năm sinh của con: 2011 - Tân Mão - Năm sinh của bố: 1984 - Giáp Tý - Năm sinh của mẹ: 1990 - Canh Ngọ - Phân tích tên con: Họ (First Name): Nguyễn Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Vũ Tên lót thứ hai (Middle Name 2): Quỳng Tên (Last Name): Anh Biện giải: Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con: 1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh: - Hành của tên: Thổ - Hành của bản mệnh: Mộc - Kết luận: Hành của bản mệnh tương khắc với Hành của tên, rất xấu ! - Điểm: 0/3 2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên: - Hành của họ: Mộc - Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Thủy - Hành của đệm (tên lót) thứ hai: Không xác định - Hành của tên: Thổ - Kết luận: Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, không xảy ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc nào. - Điểm: 1/2 3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con: - Hành của bố: Kim - Hành của mẹ: Thổ - Hành của tên con: Thổ - Kết luận: + Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con + Niên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con - Điểm: 1/2 4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch: - Chuỗi họ tên này ứng với quẻ Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí) - Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Khôn và nội quái là Ly - Ký hiệu quẻ |:|::: - Ý nghĩa: Thương dã. Hại đau. Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị tổn thương. - Quẻ dịch này mang điềm hung, tên này không tốt - Điểm: 0/3 Kết luận: Tổng điểm là 2/10 Cái tên này khá xấu, bé của bạn sẽ không thích đâu. Thử lại đi nhé !
Tks các mẹ nhìu nhìu!
Ôi hay là thế nhỉ? M trước kia cũng uống Similac mun giờ lại chuyển sang anpha mama bạn ạ (ngc lại với bạn). Dạo này hay đau bụng, ko biết thế nào. Nhưng ngày nào m cũng uống sữa, nhưng ko nhớ là lúc đầu thay đổi loại sữa có bị đau ko. Chỉ nhớ là gần đây, m bị thường xuyên. Hic m phải lưu ý thông tin này mới được, trước kia uông Similac ko thấy sao. Nhưng thấy mùi của sữa anpha rất thơm nên đổi sang, thía mới chết chứ!:))
Họ tên con: (VD:Nguyễn Văn A)
Năm sinh con: (VD: 2007)
Năm sinh bố: (VD: 1975)
Năm sinh mẹ: (VD: 1978)
Trước khi tìm tên, mời bạn đọc bài viết về đặt tên theo Phong Thủy
Nhấn vào đây để đọc
BẢNG KẾT QUẢ
Bản quyền của http://phongthuy.vietaa.com
- Họ tên con: Nguyễn Vũ Quỳng Anh
- Năm sinh của con: 2011 - Tân Mão
- Năm sinh của bố: 1984 - Giáp Tý
- Năm sinh của mẹ: 1990 - Canh Ngọ
- Phân tích tên con:
Họ (First Name): Nguyễn
Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Vũ
Tên lót thứ hai (Middle Name 2): Quỳng
Tên (Last Name): Anh
Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.
Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con:
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của tên: Thổ
- Hành của bản mệnh: Mộc
- Kết luận: Hành của bản mệnh tương khắc với Hành của tên, rất xấu !
- Điểm: 0/3
2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
- Hành của họ: Mộc
- Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Thủy
- Hành của đệm (tên lót) thứ hai: Không xác định
- Hành của tên: Thổ
- Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, không xảy ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc nào.
- Điểm: 1/2
3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
- Hành của bố: Kim
- Hành của mẹ: Thổ
- Hành của tên con: Thổ
- Kết luận:
+ Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con
+ Niên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
- Điểm: 1/2
4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Chuỗi họ tên này ứng với quẻ Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
- Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Khôn và nội quái là Ly
- Ký hiệu quẻ |:|:::
- Ý nghĩa: Thương dã. Hại đau. Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị tổn thương.
- Quẻ dịch này mang điềm hung, tên này không tốt
- Điểm: 0/3
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
Cái tên này khá xấu, bé của bạn sẽ không thích đâu. Thử lại đi nhé !