Nhờ bạn xem giúp mìnhChồng: Lê Việt Dũng (1985)Vợ: Lê Ánh Nguyệt (1987)Định đặt tên con trai 2012 là: Lê Khôi NguyênCảm ơn nhiều
Hi Hi . Chào cả nhà, cho mình tham gia với nào. Mình cũng đang định đặt tên con là :nếu là trai Nguyễn Trần Hiểu Long 2012, nếu là gái Nguyễn Trần Hải Nhi 2012. tên bố Nguyễn Lương Nghĩa 24/10/1979, tên mẹ Trần Thị Hồng Nhung 24/10/1980... Cho mình hỏi tên như thế thì có hợp với tuổi bố mẹ không.
Hic em cũng lần đầu tham gia diễn dàn, cũng đang đau đầu tìm tên cho bé Bắp yêu quý chào đời tháng 2/2012.Ba: Trần Hoài Nhơn (1984)Mẹ: Mai Phương Thanh Hoàng (1987)Ba nó đặt con là Trần Trang Ngọc, không bít có được không các mẹ nhỉ?:-S
Mẹ Mum_swan ơi, xem giúp em với nhé. Thông tin của nhà em đây:Bố: Đỗ Tuấn Thanh 1979Mẹ: Đinh Thị Minh 1987em bé con nhỏ nên chưa bít giới tính, minh định đặt tên là Đỗ Tuấn Khanh nếu là bé trai, và đỗ ngọc tường vi nếu là bé gái
Mẹ mum-swan xem giúp mình vớiChồng sinh năm 1982Vợ sinh năm 1983Con dự kiến sinh 25/1/2012Mình dự định đặt tên con là: Nhâm Minh Châu (con trai)Cảm ơn mẹ nó nhiều
Chào mẹ nó, mẹ nó cho tớ hỏi với chương trình này thường tổ chức vào mấy giờ không, mình cũng muốn cho bé nhà mình quá bên đó chơi, cảm ơn bạn nha!
- Họ tên con: Lê Khôi Nguyên
- Năm sinh của con: 2012 - Nhâm Thìn
- Năm sinh của bố: 1985 - Ất Sửu
- Năm sinh của mẹ: 1987 - Đinh Mão
- Phân tích tên con:
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của tên: Kim
- Hành của bản mệnh: Thủy
- Kết luận: Hành của tên tương sinh cho Hành của bản mệnh, rất tốt !
- Điểm: 3/3
2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
- Hành của họ: Mộc
- Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Không xác định
- Hành của tên: Kim
- Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, không xảy ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc nào.
- Điểm: 1/2
3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
- Hành của bố: Kim
- Hành của mẹ: Hỏa
- Hành của tên con: Kim
- Kết luận:
+ Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên con
+ Niên mệnh của mẹ tương khắc với tên con, rất xấu
- Điểm: 0/2
4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Chuỗi họ tên này ứng với quẻ : Địa Thủy Sư (師 shī)
- Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Khôn và nội quái là Khảm
- Ký hiệu quẻ :|:::
- Ý nghĩa: Chúng dã. Chúng trợ. Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, nắm tay nhau qua truông, nâng đỡ
- Quẻ dịch này mang điềm cát, tên này rất tốt
- Điểm: 3/3
Kết luận: Tổng điểm là 7/10
Đây là một cái tên khá đẹp, hy vọng nó sẽ mang lại nhiều hạnh phúc và may mắn cho bé!