images
Thịnh hành
Cộng đồng
Webtretho Awards 2025
Thông báo
Đánh dấu đã đọc
Loading...
Đăng nhập
Bài viết
Cộng đồng
Bình luận
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Nhờ bạn xem giúp:
- Họ và tên của bố: Lê Viết Hải sn 24/8/1984(AL)
- Họ và tên của mẹ: Vũ Thị Hiền sn 23/3/1987(AL)
- Năm sinh của con: 22h53p 29/2/2012(AL)
- Giới tính của con:trai
- Nơi sinh : Thanh Hoá
Thank bạn.

Họ của bố: Lê 黎
Tên của bố: Viết Hải 曰 海 ( rõ là biển )
Hải 海 ( biển ) 11 nét : ưu tư, lo lắng, đa tài, lanh lợi, trung niên cát tường, tuổi già vất vả, nhiều bệnh ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
Năm sinh của bố: 24/8/1984(AL) ( T4: 19 /09/1984 DL ) : Hải trung kim
Tên của mẹ: Thị Hiền 是 贤 ( đúng là hiền )
Hiền 贤 ( người có đức hạnh, tài năng ) 15 nét: đa tài, bản tính thông minh, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, số có hai con thì tốt. ( chữ ngũ hành thuộc mộc ).
Năm sinh của mẹ: 23/3/1987(AL) ( T2: 20/04/1987 DL ) : Lộ trung hỏa
Năm sinh của con: 22h53p 29/2/2012(AL) ( 22h53p T4 21/03/2012 ): [ giờ kỷ hợi ( mộc ), ngày tân tỵ ( kim ), tháng quý mão ( kim ), năm nhâm thìn ( thủy ) ].
Phương án đặt tên như sau: ( 1 họ + 1 đệm + 1 tên )
1.Họ: Lê 15 nét
Đệm 9 nét: Cố, Quán, Quý, Hồng, Khương, Quân, Bính, Kha, Khoa. Kỳ, Hiệp, Tương, Bá, Tuấn, Nam, Thái, Đình, Đại, Uy, Dũng, Vũ, Viên, Tư, Phi, Phong, Hoàng, Phẩm, Doanh,
Tên 7 nét: Tài, Sầm, Hà, Kiến, Trình, Điền, Lý, Lương, Du, Thần, Phương, Tú,
>> 16 Thiên cách thổ ( đại cát ), 24 nhân cách hỏa ( cát ), 16 địa cách thổ ( đại cát ), 8 ngoại cách kim ( cát ), 31 tổng cách mộc ( cát ).
------------------------------
2. Họ: Lê 15 nét
Đệm 9 nét: Cố, Quán, Quý, Hồng, Khương, Quân, Bính, Kha, Khoa. Kỳ, Hiệp, Tương, Bá, Tuấn, Nam, Thái, Đình, Đại, Uy, Dũng, Vũ, Viên, Tư, Phi, Phong, Hoàng, Phẩm, Doanh,
Tên: 23 nét: Dịch, Nhưỡng, Hiển,
>> 16 Thiên cách thổ ( đại cát ), 24 nhân cách hỏa ( cát ), 32 địa cách mộc ( đại cát ), 24 ngoại cách hỏa ( cát ), 47 tổng cách kim ( cát ).
Mọi thông tin đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo !
10:30 SA 02/04/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Em sắp sinh rồi, nhờ chị coi giúp gấp với ah.
Chồng: Nguyễn Duy Phong - Sinh năm 1980
Vợ: Nguyễn Thị Vân Hà - sinh năm 1985
Con dự sinh: 2/4/2012 tại Hồ Chí Minh - giới tính: nam
E định đặt tên con là Nguyễn Đăng Khoa - không biết có được không?
Nếu có thể, nhờ chị tư vấn một số tên có thể đặt ( vì e cũng mới chỉ nghĩ ra được mỗi tên Khoa thôi)
E cám ơn chị và mong hồi âm sớm vì em sắp đi đẻ rồi.

Họ của bố: Nguyễn 阮 ( họ nguyễn ) 12 nét.
Tên của bố: Duy Phong 惟 風 ( gió duy nhất )
PHONG 風 ( gió ) 9 nét : Cơ thể suy nhược, nhiều bệnh tật hoặc phải bôn ba vất vả, trung niên cát tường, tuổi già vất vả ( chữ ngũ hành thuộc hỏa )
Năm sinh của bố: 1980 Thạch lựu mộc
Tên của mẹ: Vân Hà 澐 河 ( sóng lớn ở sông ).
Năm sinh của mẹ: 1985 Hải trung kim.
HÀ 河 ( sông ) 9 nét : Anh hùng hào hiệp, đa tài, số có hai con thì cát tường, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng, kỵ nước ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
Con dự sinh: 2/4/2012 DL ( Thứ 2, ngày quý tỵ ( thủy ), tháng giáp thìn( hỏa ), năm nhâm thìn ( thủy )
Địa điểm: Hồ Chí Minh
Giới tính: NAM
----------------
Phân tích thử 1 chút về cái tên Nguyễn Đăng Khoa theo ngũ cách:
NGUYỄN 阮 ( họ nguyễn ) 12 nét.
ĐĂNG 燈 ( ánh đèn, đèn ) 16 nét
KHOA 科 ( khoa, khoa cử, khoa thi ) 9 nét.
Thiên cách hỏa 13 ( cát ), Nhân cách kim 28 ( hung ), Địa cách thổ 25 ( cát ), Ngoại cách thủy 10 ( hung ), Tổng cách kim 37 ( cát ).
-------------
Khi đã có: ( giờ- ngày- tháng- năm sinh ) chính xác, xin vui lòng PM lại. Mọi thông tin đưa ra chỉ có tính chất tham khảo !
09:28 SA 02/04/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Chị ơi,
Em sinh 2 hôm rồi nhưng vẫn loay hoay chưa đặt được tên cho bé gái.
Chị giúp em với!!!
- Họ và tên của bố: Chu Đức Hiệp
- Họ và tên của mẹ: Mai Thị Huệ
- Năm sinh của bố: 1980
- Năm sinh của mẹ: 1985
- Năm sinh của con: 9h40 phút 26/03/2012 DL
- Giới tính của con: Nữ
- Nơi sinh: Hà Nội
Chị giúp em với!!! Cảm ơn Chị nhiều lắm!@};-

Dựa theo thông tin đã cung cấp :
- Họ và tên của bố: Chu Đức Hiệp 周 德 俠
Hiệp 俠 ( hiệp sỹ, hào hiệp ) : Thật thà, nhanh nhẹn, là bậc anh hùng hào kiệt, trung niên có thể gặp nhiều tai ương hoặc sự nghiệp không thành, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
- Họ và tên của mẹ: Mai Thị Huệ 麥 是 惠
Huệ 惠 ( điều tốt, ơn huệ ) : Tuổi trẻ gặp nhiều chuyện khó khăn hoặc gặp họa trong chuyên tình cảm, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của bố: 1980 Thạch lựu mộc
- Năm sinh của mẹ: 1985 Hải trung kim
- Năm sinh của con: 9h 40 phút 26/03/2012 DL [ T2, giờ đinh tỵ ( thổ ), ngày bính tuất ( thổ ), tháng giáp thìn ( hỏa ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Giới tính của con: Nữ
- Nơi sinh: Hà Nội.
------------------------------
Trong đó bao gồm : 1 kim, 2 mộc, 2 thủy, 1 hỏa, 2 thổ. Ngũ hành đầy đủ. Người đại diện đặt tên sinh vào ngày Bính mệnh Thổ, tháng Thìn mệnh Hỏa. Người sinh ở phương bắc vào thời điểm lạnh lẽo. Dựa theo nguyên lý thăng bằng của Chu Dịch, ngũ hành đặt tên thêm Hỏa. Như vậy, người được đặt tên sau này sẽ rất giàu có.
Phương án đặt tên ( 1 họ + 1 đệm + 1 tên ) :
Họ 6 nét
Chu 周 ( họ chu )
Đệm 10 nét :
Phương 芳 ( thơm ngát ) : Anh minh, thanh tú, đa tài, ôn hòa ; xuất ngoai được cát tường, vinh hoa phú quý, gia cảnh tốt ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Quế 桂 ( cây quế ) : Thanh nhàn, lanh lợi, trung niên cát tường, thành công, hưng vượng ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Vân 芸 ( gieo ) : Ôn hòa, hiền hậu, đa tài, trung niên thành công, thịnh vượng, thanh nhàn, phú quý, có số xuất ngoại. ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Triều 朝 ( triều đại ): Bản tính thông minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. ( chữ ngũ hành thuộc kim )
San 珊 ( san hô ): Thanh tú, lanh lợi, đa tài, nhanh trí. ( chữ ngũ hành thuộc kim )
Yến 宴 ( yến tiệc ): Con cháu hưng vượng, thanh tú, đa tài, trung niên vất vả hoặc gặp nhiều tai ương, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
Tên 23 nét :
Lan 蘭 ( hoa lan ) : Đa tài, đức hạnh, nữ phòng họa ái tình, thể trạng ốm yếu ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Diễm 豓 ( đẹp đẽ, tươi đẹp ) : Thanh tú, lanh lợi, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng. ( chữ ngũ hành thuộc thổ )
->
Ngũ cách bao gồm: 7 thiên cách kim ( cát ), 16 nhân cách thổ ( đại cát ), 33 địa cách hỏa (cát ), 24 ngoại cách hỏa ( cát ), 39 tổng cách thủy ( cát ).
Thiên cách là gốc, là vận của cha mẹ, nhưng thông thường nó không ảnh hưởng lớn đến vận mệnh của cá nhân.
Nhân cách là mầm, là chủ vận của mỗi người. Vận của môt người tốt hay xấu phải xem cách này.
Địa cách là hoa, là tiền vận của mỗi người ( trước năm 36 tuổi )
Ngoại cách là bá, là vận phụ của mỗi cá nhân, muốn xem cá nhân và thế giới có hợp hay không thì phải xem cách này.
Tổng cách là quả, là hậu vận của mỗi người.
---------------------------
Bởi phân tích cả 5 ngũ cách ( thiên, nhân, địa, ngoại, tổng ) khá là dài dòng, nên xin chỉ phân tích 1 chút về con số 24.
Ngoại cách hỏa 24 ( cát ): Số có tiền của dồi dào,gia đình dư giả.
Cơ nghiệp: có tài trong lĩnh vực công thương, có khả năng văn chương.
Gia đình: Không theo tổ nghiệp mà lập thân, gia đình viên mãn, anh em hòa, thuận.
Sức khỏe: Số được trường thọ.
Hàm nghĩa: Đường đi gập ghềnh khó tránh, nhưng có tài thao lược, mưu trí, tay trắng lập nghiệp, tiền của phát triển, tuổi già càng thịnh vượng, ân phúc con cháu kế nghiệp.
• Bản tam tài ( Thiên, Nhân, Địa ) phối hợp vận thế cát hung: ( 7-6-3 kim thổ hỏa ): Có thể gặt hái được thành công bất ngờ, có danh, có lợi, cuộc sống bình an ( cát ).
--------------------
Mọi thông tin đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo !
03:29 CH 31/03/2012
Đặt tên cho con theo ý của riêng mình
Mình tra thử chữ: Minh Hà 明 河 theo "姓名學" thấy thế này mẹ nó ạ:
河 Hé ( Hà ) :
Nghĩa gốc : chữ 河 trong chữ giáp cốt là chữ hội ý, chữ Thủy ( 水 ) bên trái tượng hình, chữ Đinh (丁 ) bên phải là chữ Khẩu (口 ) biểu thị âm thanh phát ra khi nước của dòng sông chảy xiết. Nghĩa gốc của 河 chỉ dòng sông Hoàng Hà, về sau dùng để chỉ dòng sông.
Đặc trưng tính cách: Thông minh, trí tuệ, phản ứng nhanh, nhiệt tâm, nhiệt tình, mãnh mẽ, có tài. Giỏi suy ngẫm, hay mơ mộng, tay trắng làm nên, có tài giao tiếp. Có khả năng thích ứng với những môi trường và hoàn cảnh mới. Nhưng buồn vui thất thường, dễ bị kích động, dễ giận dễ nguôi, biết cách an ủi người khác nhưng lại khó tự giải tỏa cho mình, luôn có cảm giác cô độc. Chú ý sự chi phối của tửu sắc. Thận và bang quang là điểm yếu của cơ thể.
--------------------------------------
Minh 明 ( sáng ) 8 nét : Đa tài, trí tuệ, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên gặp nhiều tai họa hoặc họa ái tình, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
Hà 河 ( sông ) 9 nét : Anh hùng hào hiệp, đa tài, số có hai con sẽ cát tường, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng, kỵ nước ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
Minh Hà 明 河
- Địa cách kim 17 ( nửa hung, nửa cát ) : Số cương nhu song hành, vượt qua mọi khó khăn kiên cường.
- Cơ nghiệp : có quyền lực, có khả năng nghệ thuật.
- Gia đình : Nữ nếu biết điều tiết công việc, hiền hậu thì gia đình viên mãn.
- Sức khỏe : Nếu biết điều tiết trạng thái tinh thần sẽ được trường thọ.
- Hàm nghĩa : Uy vũ kiên cường, chỉ nghĩ đến bản thân mà không quan tâm đến người khác dẫn đến bất hòa với mọi người. Nếu hạn chế được điểm yếu này sẽ thành đại cát. Ý chí kiên định, có ý chí và nghị lực vượt qua mọi khó khăn. Nếu quá tùy tiện sẽ phản tác dụng trở thành thất bại. Nếu dũng cảm tiến tiên phía trước tất sẽ thành công trong xây dựng đại nghiệp. Nếu quá cương lại biến thành cố chấp, sẽ gặp tai ương, cần phải cảnh giác. Nếu biết tu dưỡng tâm đức sẽ có phúc lộc.
--------------------------------------
07:04 CH 27/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Chị xem giúp em với ạ!
- Họ và tên của bố: Nguyễn Quang Toàn
- Họ và tên của mẹ: Trịnh Thị Thuý
- Năm sinh của bố: 1983
- Năm sinh của mẹ: 1985
- Ngày, tháng, năm sinh của con: 15/03/2012
- Giờ sinh của con: 18h07'
- Giới tính của con: Nữ
- Nơi sinh: Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
- Dự kiến đặt tên cho con: Nguyễn Thu Giang
Trước khi đi làm giấy khai sinh chính thức, em muốn tham khảo ý kiến của chị ạ. Em cảm ơn chị rất nhiều.
Tặng hoa cho chị tốt bụng @};-

Dựa theo thông tin đã cung cấp:
Họ của bố: Nguyễn 阮 ( họ nguyễn )
Tên của bố: Quang Toàn 光 攅
+ Toàn 攅 ( tích hợp ) 16 nét: Xuất ngoại sẽ cát tường, cận thận gặp họa trong chuyện tình cảm, không nên kết hôn muộn, trung niên vất vả, tuổi già thành công, hưng vượng . ( Chữ ngũ hành thuộc hỏa )
Năm sinh của bố: 1983 Đại hải thủy
Tên của mẹ : Thị Thuý 是 翠
+ Thúy 翠 ( xanh biếc ) 14 nét: Cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, thanh tú, ôn hòa, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh, số hạnh phúc. Dùng cho tên nữ ( chữ ngũ hành thuộc kim )
Năm sinh của mẹ : 1985 Hải trung kim
Năm sinh của con : 18h07' 15/03/2012 DL [ ( Thứ 5, giờ dậu ( kim ), ngày ất hợi ( hỏa ) tháng quý mão ( kim ), năm nhâm thìn ( thủy ) ].
Giới tính : Nữ
Nơi sinh : La Thành - Ngọc Khánh - Ba Đình - Hà Nội (04) 3834 3432
Trong đó bao gồm : 4 kim, 0 mộc, 2 thủy, 2 hỏa, 0 thổ. Người đại biểu đặt tên sinh vào ngày Ất mệnh hỏa, tháng Quý mệnh kim, không được giờ sinh. Nhưng Mão mệnh kim vượng, lại có thêm 4 kim giúp đỡ. Ngũ hành thiếu thổ 0, Nhưng năm 2012 nạp âm trong ngũ hành là Trường lưu thủy. Ngũ hành thiếu mộc cũng không tốt, người đặt tên bổ xung tính mộc như vậy sẽ rất có lợi cho sự phát triển sau này.
Phương án đặt tên như sau : ( 1 họ + 1 đệm + 1 tên )
1. Họ :Nguyễn 阮 ( họ nguyễn ) 12 nét
Đệm : Hồng 虹 ( cầu vồng ), Luật 律 ( quy tắc ), Đình 亭 ( nhà nhỏ ), Ánh 映 ( ánh sáng ), Khuê 奎 ( sao khuê ), Xuân 春 ( mùa xuân ), Thu 秋 ( mùa thu ), Hà 河 ( sông ), Hậu 後 ( thời gian ), Hậu 后 ( trung hậu ), Mai 枚 ( cây, quả, trái ), Mỹ 美 ( đẹp ), Hương 香 ( mùi, hương ) ( 9 nét )
Tên : Cúc 菊 ( hoa cúc ), Dung 蓉 ( phù dung ), Liên 連 ( liền, lối ), Đoan 端 ( đầu, mối ) , Ninh 寧 ( an toàn ), Anh 瑛 ( viên ngọc sáng ), Thụy 瑞 ( viên ngọc, tốt lành ) ( 14 nét ).
2. Họ :Nguyễn 阮 ( họ nguyễn ) 12 nét
Đệm : Quan 関 ( cửa ải ), Lệ 丽 ( đẹp đẽ ), Linh 齡 ( tuổi tác ), Đàm 潭 ( cái đầm ), Khanh 牼 ( xương ), Lạc 濼 ( sông lạc )
Tên 4 nét: Khổng 孔 ( khổng tước ), Nguyên 元 ( bắt đầu ), Nguyệt 月( mặt trăng ), Vân 云 ( mây ), Quân 勻 ( đều đặn ) Phương 方 ( phía ), Thủy 水 ( nước, sao thủy ).
---------------------
Thông tin đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo,
06:33 CH 22/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Chị xem giúp em với ạ!
- Họ và tên của bố: Nguyễn Quang Toàn
- Họ và tên của mẹ: Trịnh Thị Thuý
- Năm sinh của bố: 1983
- Năm sinh của mẹ: 1985
- Ngày, tháng, năm sinh của con: 15/03/2012
- Giờ sinh của con: 18h07'
- Giới tính của con: Nữ
- Nơi sinh: Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
- Dự kiến đặt tên cho con: Nguyễn Thu Giang
Trước khi đi làm giấy khai sinh chính thức, em muốn tham khảo ý kiến của chị ạ. Em cảm ơn chị rất nhiều.
Tặng hoa cho chị tốt bụng @};-

Tra cứu 1 chút về nghĩa các tên theo: "姓名學" ( Tính danh học ):
- Quang 光 ( sáng ) 6 nét : Lập nghiệp xa quê hương sẽ tốt, trung niên bôn ba, hoặc vất vả, tuổi già cát tường. ( Chữ ngũ hành thuộc hỏa )
- Toàn 攅 ( tích hợp ) 16 nét: Xuất ngoại sẽ cát tường, cận thận gặp họa trong chuyện tình cảm, không nên kết hôn muộn, trung niên vất vả, tuổi già thành công, hưng vượng . ( Chữ ngũ hành thuộc hỏa )
- Thị 是 ( là, đúng ) 9 nét: Thanh nhàn, đa tài, ôn hòa, cần kiệm, trung niên cát tường, tuổi già vất vả. ( chữ ngũ hành thuộc kim )
- Thúy 翠 ( xanh biếc ) 14 nét: Cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, thanh tú, ôn hòa, trung niên vất vả, tuổi già hưng thinh, số hạnh phúc. Dùng cho tên nữ ( chữ ngũ hành thuộc kim )
- Thu 秋 ( mùa thu ) 9 nét: Đa tài, nhanh trí, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, nếu là nữ thường gặp trắc trở trong chuyện tình cảm, tuổi già cát tường. ( chữ ngũ hành thuộc kim )
- Giang 江 ( sông lớn ) 6 nét: Phúc lộc song toàn, nhưng hay ưu tư, số vất vả, trung niên có thể gặp nhiều tai ương hoặc bệnh tật, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
--------------------
Mọi thông tin đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo.
05:52 CH 22/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Mẹ nó ơi em định để sinh xong rùi có ngày giờ chính xác em gửi mẹ nó xem hộ em có được ko ạ?

Dĩ nhiên là được chứ ạ-
Khi ấy...
Nếu không muốn lộ thông tin ở Public mẹ nó vui lòng Private nhé.
04:45 CH 22/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Đặt tên theo "Ngũ hành- Ngũ cách" này phải đảm bảo 4 yếu tố căn bản ( giờ, ngày, tháng, năm ) mới đặt tên được mẹ nó ơi....
Khi ấy nếu cần sự tham khảo, mẹ nó vui lòng PM lại.
04:41 CH 22/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Cho mình tham gia nữa, chị mình đã sinh bé gái rồi, nhưng vẫn chưa đặt tên.vậy nhờ bạn giúp mình với nhé.
Bố : Tên Lê Văn Đông,sinh năm 1972
Mẹ: Tên lê Trác mỹ Dung,sinh năm 1974
Bé gái vừa sanh vào ngày 7 tháng 3 năm 2012 dưong lịch, lúc 11 giờ trưa.
Vậy ban xem thử tên nào thích hợp với bé nhé.

Dựa theo thông tin đã cung cấp :
Họ của bố: Lê 黎 ( họ lê ) 15 nét.
Tên của bố : Văn Đông 文 冬
+ Đông 冬 ( mùa đông ) 5 nét : trung niên gặp nhiều tai ương, tuổi già hưởng phúc. ( chữ ngũ hành thuộc hỏa )
Năm sinh của bố : 1972 Tang đố mộc
Tên của mẹ : Trác Mỹ Dung 琢 美 蓉
+ Dung 蓉 ( phù dung ) 9 nét : Ôn hòa, phúc hậu, phúc lộc song hành, một đời đa tài, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Năm sinh của mẹ : 1974 Đại khê thủy
Ngày tháng năm sinh của con : ngày 7 tháng 3 năm 2012 dưong lịch, lúc 11 giờ trưa.
( thứ 4, giờ ngọ ( hỏa ), ngày đinh mão ( hỏa ), tháng quý mão ( kim ), năm nhâm thìn ( thủy ) ].
- Giới tính : Nữ
--------------------------------------
Trong đó bao gồm : 1 kim, 2 mộc, 2 thủy, 3 hỏa, 0 thổ. Người đại biểu đặt tên sinh vào ngày Đinh mệnh hỏa tháng Mão được tháng mệnh chi lực trong ngũ hành tiên thiên. Dựa theo nguyên lý thăng bằng của Chu dịch, ngũ hành thiếu Thổ không tốt, đặt tên bổ xung Thổ sẽ có lợi cho sự phát triển sau này.
Phương án đặt tên ( 1 Họ + 1 Đệm + 1 Tên
Họ : Lê 黎 ( họ lê ) 15 nét.
Đệm 10 nét : Hoa 花 ( bông hoa ), Gia 家 ( nhà ), Quyên 娟 ( xinh đẹp ), Vân 芸 ( gieo ), Hạ 夏 ( mùa hạ ), Thuần 純 ( thuần túy ), Bội 倍 ( gấp nhiều lần ), Hằng 姮 ( hằng nga ), Hồng 烘 ( nóng đỏ, đốt, sấy , Yến 宴 ( yến tiệc ),
Tên 7 nét : Hạnh 杏 ( cây hạnh ), Hà 何 ( hà nhân ), Lý 里 ( làng xóm ), Linh 伶 ( nhanh nhẹn, lanh lợi ), Thỏa 妥 ( thỏa đáng, yên ổn ), Phương 芳 ( thơm ngát ), Nga 娥 ( tốt đẹp ), Tú 秀 ( giỏi, xuất sắc ),
->
Thiên cách thổ 16 ( đại cát ): Số được quý nhân phù trợ, đôn hậu thận trọng.
Nhân cách thổ 25 ( cát ) : Số cương nghị, thông minh.
Địa cách kim 17 ( cát ) : Số cương nhu song hành, vượt qua mọi khó khăn, kiên cường.
Ngoại cách kim 8 ( cát ): Số cần mẫn, ý chí kiên cường.
Tổng cách mộc 32 ( đại cát ) : Nhiều may mắn, nhiều hi vọng.
**Tam tài phối hợp, số lý ám chỉ ( 6-5-7 thổ thổ kim ) : Gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp nên dễ dàng gặt hái được thành công, phát triển thuận lợi, cuộc đời bình yên, hạnh phúc, cơ thể khỏe mạnh, trường thọ ( cát )

Thiên cách là gốc, là vận của cha mẹ, nhưng thông thường nó không ảnh hưởng lớn đến vận mệnh của cá nhân.
Nhân cách là mầm, là chủ vận của mỗi người. Vận của môt người tốt hay xấu phải xem cách này.
Địa cách là hoa, là tiền vận của mỗi người ( trước năm 36 tuổi )
Ngoại cách là bá, là vận phụ của mỗi cá nhân, muốn xem cá nhân và thế giới có hợp hay không thì phải xem cách này.
Tổng cách là quả, là hậu vận của mỗi người.
-------------------------
Phân tích thêm 1 chút về Tổng cách mộc 32 ( đại cát ):
- Cơ nghiệp: là người có học thức, có khăng năng văn chương, có sự nghiệp tổ tiên để lại.
- Gia đình: hưng vượng, viên mãn, con cháu hưng thịnh, nam có 2 vợ.
- Sức khỏe: an khang
- Hàm nghĩa: Số có cơ may và nhiều hi vọng. Nếu được bề trên, cấp trên dìu dắt thì thế thành công như chẻ tre. Bản tính hiền hậu, có đức, yêu thương mọi người. Gia đình hưng vượng, phồng vinh. Số cát cao nhất.
-----------------------
Mọi thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
08:10 SA 22/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Chào bạn
Mình sinh bé đã được 2thang rồi vẫn chưa đặt tên cho bé,bạn giúp mình nha
- Họ và tên của bố:phan thanh bình
- Họ và tên của mẹ: phan thị kim thành
- Năm sinh của bố: 1980
- Năm sinh của mẹ:18/1/1981
- Năm sinh của con: 21/1/2012 , sinh lúc 21h10
- Giới tính của con:nữ
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ):bv từ dũ
Tên dự định đặt : phan như bình
Cám ơn bạn nhiều lắm@};-

Dựa theo thông tin đã cung cấp:
- Họ của bố : Phan 潘 ( họ phan ) 16 nét
- Tên của bố : Thanh Bình 青萍
+ Bình 萍 ( cây bèo ) 12 nét : ôn hòa, đức độ, trung niên cát tường, tuổi già vất vả, nhiều bệnh ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của bố : 1980 Thạch lựu mộc
- Tên của mẹ : Thị Kim Thành 巿 今 成
+ Thành 成 làm xong, hoàn thành 7 nét : Thanh tú, đa tài, xuất ngoại đại cát, trung niên thành công, kỵ nước ( chữ ngũ hành thuộc kim )
- Năm sinh của mẹ : 1981 Thạch lựu mộc
- Năm sinh của con: 21/1/2012 , sinh lúc 21h10 ÂL [ CN, giờ hợi ( thủy ), ngày quý mão ( kim ), tháng nhâm dần ( kim ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Nơi sinh : 284 Cống Quỳnh,P.Phạm Ngũ Lão , Quận 1 , TP. HCM. (+84-8) 3404 2960 / 3925
- Giới tính : Nữ
Trong đó bao gồm: 3 kim, 2 mộc, 3 thủy, 0 hỏa, 0 thổ. Người đại diện sinh vào ngày quý mệnh kim, tháng nhâm mệnh thủy kịp giờ mệnh ngũ hành chi lực, trong ngũ hành tiên thiên. Thủy nhiều thì thủy mạnh, khi đặt tên nên đặt thổ hoặc hỏa. Như vậy mới có lợi cho người được đặt tên.
------------------------
Phân tích 1 chút về cái tên: Phan Như Bình
Phan 潘 ( họ phan ) 16 nét
Như 如 ( bằng, giống, như ) 6 nét. ( chữ ngũ hành thuộc kim )
Bình 萍 ( cây bèo ) 12 nét : ôn hòa, đức độ, trung niên cát tường, tuổi già vất vả, nhiều bệnh ( chữ ngũ hành thuộc thủy ) –
Thiên cách: 17 ( cát )
Nhân cách: 22 ( hung )
Địa cách: 28 ( hung )
Ngoại cách: 13 ( cát )
Tổng cách: 44 ( hung )
-----------------------
Phương án đặt tên như sau:
1. Họ: Phan 潘 ( họ phan ) 16 nét
- Đệm 9 nét: Hồng 虹 ( cầu vồng ), Luật 律 ( quy tắc ), Đình 亭 ( nhà nhỏ ), Ánh 映 ( ánh sáng ), Khuê 奎 ( sao khuê ), Xuân 春 ( mùa xuân ), Thu 秋 ( mùa thu ), Hà 河 ( sông ), Hậu 後 ( thời gian ), Hậu 后 ( trung hậu ), Mai 枚 ( cây, quả, trái ), Mỹ 美 ( đẹp ), Hương 香 ( mùi, hương ),
- Tên 14 nét: Cúc 菊 ( hoa cúc ), Dung 蓉 ( phù dung ), Liên 連 ( liền, lối ), Đoan 端 ( đầu, mối ) , Ninh 寧 ( an toàn ), Anh 瑛 ( viên ngọc sáng ), Thụy 瑞 ( viên ngọc, tốt lành ), Bình
->
17 Thiên cách kim: Số cương nhu song hành, vượt qua mọi khó khăn, kiên cường ( cát )
25 nhân cách thổ: Số cương nghị, thông minh ( cát )
23 địa cách hỏa: Số phát triển như mặt trời ló lên ở hướng đông ( cát )
15 ngoại cách thổ: Tay trắng làm lên, gia đình phúc thọ ( cát )
39 tổng cách thủy: Số biến hóa bất định, phú quý phồn hoa ( bán cát )
* Tam tài phối hợp, số lý ám chỉ: ( 7- 5- 3 kim thổ hỏa ): Có thể gặt hái được thành công bất ngờ, có danh, có lợi, cuộc sống bình an ( cát )
2. Họ: Phan 潘 ( họ phan ) 16 nét
- Đệm 19 nét: Quan 関 ( cửa ải ), Lệ 丽 ( đẹp đẽ ), Linh 齡 ( tuổi tác ), Đàm 潭 ( cái đầm ), Khanh 牼 ( xương ), Lạc 濼 ( sông lạc )
- Tên 4 nét: Khổng 孔 ( khổng tước ), Nguyên 元 ( bắt đầu ), Nguyệt 月( mặt trăng ), Vân 云 ( mây ), Quân 勻 ( đều đặn ) Phương 方 ( phía ), Thủy 水 ( nước, sao thủy )
->
17 Thiên cách kim: : Số cương nhu song hành, vượt qua mọi khó khăn, kiên cường ( cát )
35 Nhân cách thổ: Số nho nhã, sự nghiệp phát triển, ôn hòa, bình tĩnh ( cát )
23 Địa cách hỏa: Số phát triển như mặt trời ló lên ở hướng đông ( cát )
5 Ngoại cach thổ: Số phúc đức viên mãn, phúc lộc trường thọ ( cát )
39 Tổng cách thủy: Số biến hóa bất định, phú quý phồn hoa ( bán cát ).
* Tam tài phối hợp, số lý ám chỉ: ( 7- 5- 3 kim thổ hỏa ): Có thể gặt hái được thành công bất ngờ, có danh, có lợi, cuộc sống bình an ( cát ).
-------------------------------------
Mọi thông tin đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, giúp các bậc bố mẹ có thêm sự định hướng đặt tên.
10:18 SA 21/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Các mẹ đã sinh biết ( giờ, ngày, tháng, năm, giới tính, nơi sinh ) hoặc các mẹ gần đến ngày sinh mà chưa biết đặt tên như thế nào thì PM để em tra giúp các mẹ tham khảo ạ.
08:11 SA 21/03/2012
Xin con nuôi
chắc mọi người cũng phần nào hiểu được nỗi khổ mà một người phụ nữ không thể làm tròn thiên chức của mình.vợ chồng mình đã lấy nhau được 6 năm mà vẫn chưa có con.đã có lúc mình có ý định giải thoát cho anh ấy để anh ấy xây dựng 1 mái ấm mới,1 mái ấm toàn vẹn,nhưng anh ấy không chịu.và cuối cùng vợ chồng mình quyết định nhận con nuôi.mình rất mong muốn được nhận 1 bé gái từ 2 đến 5 tuổi về.mình ở thái bình.nếu mẹ nào có thông tin về gia đình nào đó ở miền bắc muốn cho con.thì rất mong liên hệ với mình qua số điện thoại 0915773235 và 01689897178.
rất mong mọi người giúp đỡ

Xin rất chia buồn với gia đình anh chị- Bên cạnh đó trên đất nước ViệtNam lại có nhiều hơn các em vì hoàn cảnh, cần một mái ấm của các gia đình có hảo tâm như gia đình anh chị.
Mọi thông tin tìm kiếm anh chị có thể tham khảo tại trang web:
http://danhba.bacsi.com/category/trung-tam-bao-tro/
Ví dụ như tại HÀ NỘI:
- Làng Trẻ Em Việt Nam SOS Ngõ 1 Đồng Xa , Phường Mai Dịch
Quận Cầu Giấy , HÀ NỘI (04) 3764 4019
- Làng Hòa Bình Thanh Xuân ( DIOXIN )
35 Nguyễn Huy Tưởng, P.Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân
Quận Thanh Xuân , HÀ NỘI (04) 558 5094
- Làng trẻ S.O.S
Số 02 Ngõ số 6, Đường Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch
Quận Cầu Giấy , HÀ NỘI (04) 764 4837
- Làng trẻ Em Birla
Số 04 Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch
Quận Cầu Giấy , HÀ NỘI (04) 764 9466
------------------
Khi đó đến tận nơi để nhận con để làm các thủ tục theo pháp lý ( để tránh phiền phức cho sau này ). Trong đó bao gồm ( khá chi tiết ):
*Theo quy định tại Điều 32 Luật Nuôi con nuôi, người giám hộ của cháu bé nộp 3 bộ hồ sơ cho Sở Tư pháp nơi cháu thường trú.( hồ sơ của người được nhận nuôi đã có tại các trung tâm bảo trợ )
a) Giấy khai sinh;
b) Giấy khám sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
c) Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;
d) Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ;
e) Văn bản về đặc điểm, sở thích, thói quen đáng lưu ý của trẻ em.
I. Thủ tục Ðăng ký nhận nuôi con nuôi:
1. Ðơn xin nhận con nuôi có xác nhận của cơ quan đơn vị nơi người nhận nuôi công tác (đối với CB-CC, người lao động; lực lượng vũ trang) hoặc UBND Phường nơi cư trú ( đối với nhân dân) của người nhận nuôi.
2. Cam kết về việc chăm sóc giáo dục đứa trẻ. Nếu có vợ hoặc chồng phải có chữ ký của cả vợ và chồng.
3. Giấy thỏa thuận về việc đồng ý cho trẻ em làm con nuôi của cha mẹ đẻ, người giám hộ, cơ sở y tế hoặc cơ sở nuôi dưỡng (có xác nhận UBND nơi cư trú hoặc nơi có trụ sở của cơ sở y tế) .
4. Giấy khai sinh của người nhận nuôi con nuôi và của người được nhận làm con nuôi (trường hợp trẻ em chưa được khai sinh, thì phải đăng ký khai sinh trước khi đăng ký nhận nuôi con nuôi)
5. Chứng minh nhân dân của người nhận nuôi con nuôi.
6. Hộ khẩu của người nhận nuôi con nuôi và người được nhận làm con nuôi.
7. Nếu người được nhận làm con nuôi từ 9 tuổi trở lên, thì phải có sự đồng ý của người đó.
Ghi chú : Trường hợp con nuôi là thương binh, người tàn tật hoặc người xin nhận con nuôi già yếu cô đơn, đơn phải có xác nhận của UBND nơi cư trú về hoàn cảnh đặc biệt đó.
II. Nơi nộp hồ sơ:
Đăng ký tại UBND Phường nơi cư trú của người xin nhận nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi.
------------------
Trích thủ tục nhận nuôi con tại nguồn: thutuchanhchinhvietnam
07:06 CH 20/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Nhân tiện, E tra cứu trước thông tin 1 chút- Khi nào các mẹ sinh có ( ngày, giờ, tháng, năm, giới tính, nơi sinh ) chính xác thì PM lại nhé.
Giúp em với ,vợ chồng em mãi vẫn chưa nghĩ ra tên cho con đây
- Họ và tên của bố:Nguyễn Hoàng Dũng
- Họ và tên của mẹ: Phạm Quỳnh Giao
- Năm sinh của bố:1987
- Năm sinh của mẹ:1987
- Năm sinh của con: ( 2012 )( dự kiến sinh: 30/ 6/ 2012 ).
- Giới tính của con:Nữ
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): Hà Nội
Vợ chồng em định đặt tên là Nguyễn Hà Vân

- Họ bố: Nguyễn 阮
- Tên của bố: Hoàng Dũng 皇勇 ( ông hoàng dũng mãnh )
+ Dũng 勇 ( dũng mãnh ) 9 nét : kết hôn muộn sẽ cát tường, đa tài, hiền hậu, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Dùng cho tên nam. ( chữ ngũ hành thuộc thổ )
- Năm sinh của bố: 1987 Lộ trung hỏa
- Tên của mẹ: Quỳnh Giao 瓊 郊 ( hoa quỳnh ngoài thành thị )
+ Giao 郊 ( ngoại ô ) : Thanh tú, đa tài, thanh nhàn, ôn hòa, phòng gặp họa ái tình, trung niên thành công, phát đạt. ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
- Năm sinh của mẹ: 1987 Lộ trung hỏa
- Dự kiến ngày sinh: 6/ 2012 DL [ tháng bính ngọ ( thủy ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Giới tính: Nữ
- Nơi sinh: Hà Nội.
------------
P/s: hih, hôm 8/3 lượn quanh diễn đàn qua E vẫn nhớ mesoccon2011 có số báo danh MS 151 đấy ạ
---------------------------
E cũng chưa chọn được tên cho bé. Nhờ bác tư vấn dùm e.
Bố: 1979 - Nguyễn Chung Thành
Mẹ: 1984 - Nguyễn Thanh Hà
Con trai đầu: 2009 - Nguyễn Đức Dũng
Con trai thứ 2 phải sinh mổ (do đứa đầu cũng sinh mổ). Dự kiến sinh là: 13/4/2012. Nhưng chắc e đi mổ 1/4, hihi.
Sinh tại Hà Nội.
Vợ chồng em nghĩ mãi vẫn chưa có cái tên nào ưng ý cả. Mong tin bác! Tks bác.

- Họ của bố: Nguyễn 阮 ( họ nguyễn )
- Tên bố: Chung Thành 鐘 成
+ Thành 成 ( hoàn thành ) 10 nét : đa tài, nhanh trí, thanh nhàn, ôn hòa, trung niên thành công, hưng vượng, tuổi già vất vả. Dùng cho tên nam. ( chữ ngũ hành thuộc thổ )
- Năm sinh của bố : 1979 Thiên thượng hỏa
- Tên của mẹ : Thanh Hà 青河
+ Hà 河 ( sông ) 9 nét : anh hùng hào hiệp, đa tài, số có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng, kỵ nước ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của con: 4/2012 DL ( ngày giáp thìn ( hỏa ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Giới tính: chưa biết
- Nơi sinh: Hà Nội.
------------

Chủ Topic ơi, giúp mình với. Cảm ơn bạn nhiều lắm. Đây là thông tin nhà mình :
- Họ và tên của bố: Nguyễn Nguyên Nghĩa ( Thạch lựu mộc )
- Họ và tên của mẹ: Lương Thị Tuyết ( Lư Trung Hỏa )
- Năm sinh của bố: 16/10/1980 ( dương lịch)
- Năm sinh của mẹ: 15/02/1986 ( dương lịch)
- Năm sinh của con: Dự sinh ngày 10 hoặc 11/10/2012 dương. ( Trường lưu thủy )
- Giới tính của con : Chưa rõ vì mới 11 tuần
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): Bệnh viện Bưu Điện cơ sở 1 - Tp.HCM.
Nhà em định đặt tên nếu: Bé trai : Nguyễn Tuệ Minh
Bé gái : Nguyễn Lương Bảo Trân
Nhờ mẹ chủ top coi giúp nha.
Thanks nhiều ạ !

Phân tích 1 chút cái tên Nguyễn Tuệ Minh theo ngũ hành ngũ cách:
Nguyễn Tuệ Minh 阮 慧 明
Nguyễn 阮 ( họ nguyễn ) 12 nét.
Tuệ 慧 ( trí tuệ ) 15 nét : Thông minh, lanh lợi, thanh nhàn, ôn hòa, trung niên vất vả, hoặc gặp họa trong chuyện tình cảm, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
Minh 明 ( sáng ) 8 nét : Đa tài, trí tuệ, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên gặp nhiều tai họa hoặc gặp họa ái tính, tuổi già cát tường. ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
- Thiên cách hỏa 13 ( cát )
Hàm nghĩa: phúc hợp ,tài năng, có mưu lược. Kiên nhẫn trong công việc, được chỉ dẫn tốt, hưởng phúc phú quý hạnh phúc. Là người có trí tuệ.
- Nhân cách kim 27 ( bán cát )
Hàm nghĩa: Tự tin, chịu nhiều đả kích, chế giễu, dễ dẫn đến thất bại, đa phần giữa đường đứt gánh. Tuổi trẻ mưu trí, không ngừng phấn đấu nỗ lực đạt được danh lợi. Nhưng qua trung niên thế dần đi xuống, trong ngoài bất hòa, khó phát đạt đến già.
- Địa cách hỏa 23 ( đại cát )
Hàm nghĩa: Người này có số quyền uy, thịnh vượng. Xuất thân hơi thấp hèn, lớn lên có khả năng làm thủ lĩnh, có tương lai tươi sáng, có quyền lực. Quyền thế hưng vượng, chiến thắng mọi khó khăn, công danh vinh đạt, chí lớn, nghiệp lớn thành công. Nhưng bình thường tính tình cứng nhắc.
- Ngoại cách thủy 9 ( hung )
Hàm nghĩa: Làm việc không công, rơi vào cảnh nghèo túng, lận đận, vận mỏng, đoản mệnh, thê lương, hoặc lúc nhỏ xa người thân, hoặc phát bệnh, nghèo khốn, tai nạn, cô độc.
- Tổng cách thổ 35 ( cát ): Hiền hậu, hòa thuận, có năng lực, có năng khiếu trong lĩnh vực văn học nghệ thuật. Nếu muốn có đại nghiệp phải có khí chất bình tĩnh, tiết nghĩa. Thiếu khí chất, số này là số giữ bình an, nên hợp với con gái, với con trai lại có khuynh hướng tiêu cực.
Thiên cách là gốc, là vận của cha mẹ, nhưng thông thường nó không ảnh hưởng lớn đến vận mệnh của cá nhân.
Nhân cách là mầm, là chủ vận của mỗi người. Vận của môt người tốt hay xấu phải xem cách này.
Địa cách là hoa, là tiền vận của mỗi người ( trước năm 36 tuổi )
Ngoại cách là bá, là vận phụ của mỗi cá nhân, muốn xem cá nhân và thế giới có hợp hay không thì phải xem cách này.
Tổng cách là quả, là hậu vận của mỗi người.
----------
- Họ và tên của bố: Nguyễn Phương An
- Họ và tên của mẹ: NGuyễn Thị Bích Lan
- Năm sinh của bố: 1980
- Năm sinh của mẹ
: 1983
- Năm sinh của con: dự kiến sinh 8/9/2012
- Giới tính của con: Nam
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): Hà Nội
Dự định đặt cho con Là Nguyễn Đình.... j j đó Nhờ mẹ nó tư vấn nhé!

Họ bố: Nguyễn 阮
Tên bố: Phương An 方 安
+ An 安 ( an toàn, yên tĩnh, dự định ) 6 nét : Kết hôn muộn sẽ đại cát, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên có thể gặp tai họa, tuổi già hưng vượng ( chữ ngũ hành thuộc thổ )
Năm sinh của bố : 1980 Thạch lựu mộc
Tên mẹ : Bích Lan 碧蘭
+ Lan 蘭 ( hoa lan ): 23 nét: Đa tài, đức hạnh, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh, nếu là nữ đề phòng họa ái tính hoặc thể trạng ốm yếu, nhiều bệnh tật ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Năm sinh của mẹ : 1983 Đại hải thủy
Ngày tháng năm sinh của con : 9/2012 DL ( tháng mậu thân( thổ ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
Giới tính : Nam
Nơi sinh : Hà Nội
-------------

Mình cũng muốn nhờ tư vấn hộ xem nên đặt tên bé như nào thì đẹp.
Tên bố: Nguyễn Đức Hưng, sinh năm 1975
Tên mẹ: Đỗ Huệ Anh, sinh năm 1979
Con dự kiến sinh đầu tháng 4/2012 (lần đầu siêu âm dự sinh 14/4/12, các lần sau khoảng 06/4/12)
Giới tính: Nam
Nơi ở: Cầu Giấy HN
Dự kiến sinh ở PSHN
Cám ơn nhé.

- Họ của bố: Nguyễn 阮 ( họ nguyễn )
- Tên của bố: Đức Hưng 德 興
+ Hưng 興 ( hưng thịnh ) 16 nét : Ôn hòa, anh minh, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng. ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của bố : 1975 Đại khê thủy
- Tên của mẹ : Huệ Anh 惠 英
+ Anh 英 ( tài giỏi ) 11 nét : Bản tính thông minh, phong độ, trung niên thành công hưng thịnh, cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, có số xuất ngoại ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
- Năm sinh của mẹ: 1979 Thiên thượng hỏa
- Năm sinh của con: 4/2012 DL ( ngày giáp thìn ( hỏa ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Giới tính: Nam
- Nơi ở: Cầu Giấy HN
- Dự kiến sinh ở : Đường La Thành - Ngọc Khánh - Ba Đình - Hà Nội (04 38343432/ 04 38343181 ).
---------------
Chủ Topic ơi, giúp mình với. Cảm ơn bạn nhiều lắm. Đây là thông tin liên quan.
Họ và tên của bố: Nguyễn Mạnh Dũng
- Họ và tên của mẹ: Nguyễn Thị Hương Nhiên
- Năm sinh của bố: 1976
- Năm sinh của mẹ: 1979
Con gái lớn: Nguyễn Phương Linh Năm sinh 2006.
- Năm sinh của con: Ngày dự kiến sinh 16/04/2012
- Giới tính của con: Con trai
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): Bệnh viện 354 - Đốc Ngữ - Ba Đình - HN.
Mình định đặt tên bé trai là: Nguyễn Hải Phong.

- Họ bố: Nguyễn 阮
- Tên của bố: Dũng 勇 ( dũng mãnh ) 9 nét : kết hôn muộn sẽ cát tường, đa tài, hiền hậu, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Dùng cho tên nam ( chữ ngũ hành thuộc thổ )
- Năm sinh của bố: 1976 Sa trung thổ
- Tên của mẹ: Nhiên 燃 ( nhiên liệu ) 16 nét : thanh nhàn, phú quý, giỏi phát triển sự nghiệp, và tiền tài, phúc lộc song toàn, đanh lợi viên mãn, gia cảnh tốt, số được hưởng phúc. ( chữ ngũ hành thuộc hỏa )
- Năm sinh của mẹ: 1979 Thiên thượng hỏa
- Dự kiến ngày sinh: /04/2012 DL ( thứ 2, ngày đinh mùi ( thủy ), tháng giáp thìn ( hỏa ), năm nhâm thìn ( thủy ]
- Nơi sinh: 120, Phố Đốc Ngữ, Ba Đình, Hà Nội ( Tổng cục hậu cần ) (84-4)834 8595
- Giới tính: Nam
-----------------
May quá mình đang phân vân không biết đặt tên bé là gì. Bạn xem giúp mình nhé:
Bố: Mai Xuân Tuyến: 18/05/1982
Mẹ: Mai Thị Đào: Sinh: 27/11/1982
Con trai 1: Mai Xuân Linh: 01/12/2008:
Dự kiến ngày sinh con thứ 2: 27/03/2012: Bé trai
Nơi sinh: Thanh hóa
Mình định đặt tên con: Mai Minh Lâm.
Bạn xem giúp mình nhé. Cảm ơn bạn.

- Họ của bố: Mai 麦 ( họ mai ) 11 nét
- Tên bố: Xuân Tuyến 春 線
- Năm sinh của bố: 1982 Đại hải thủy
- Tên của mẹ: Thị Đào 巿 桃
+ Đào 桃 ( cây hoa đào, lễ cưới ): tính cương nghị, nhanh miệng, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh ( chữ ngũ hành thuộc hỏa )
- Năm sinh của mẹ : 1982 Đại hải thủy
- Năm sinh của con: 03/2012 ( tháng giáp thìn ( hỏa ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Giới tính: Nam
- Nơi sinh: Thanh Hóa
-------------------
Mọi thông tin đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo
05:34 CH 20/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Ui may quá gặp được topic này. Em vừa sinh bé rồi mà vẫn chưa biết đặt tên bé là gì. NHờ chị chọn giúp em 1 cái tên cho be với
Họ và tên của bố: Doãn Hải Vân
- Họ và tên của mẹ: Phan Thị Bích Hằng
- Năm sinh của bố:1983
- Năm sinh của mẹ:1983
- Năm sinh của con: 10h 15p ngày 1/3/2012 (DL)
- Giới tính của con:NỮ
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): bệnh viện phụ sản trung ương
Cảm ơn chị nhiều:)

Dựa theo thông tin đã cung cấp :
- Họ bố : Doãn 尹
- Tên của bố : Hải Vân 海 雲
+ Vân 雲 ( mây ) ) 12 nét : thanh nhàn, nhanh trí, đa tài, lanh lợi, có số xuất ngoại, trung niên thành công, hưng vượng ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của bố : 1983 Đại hải thủy
- Tên của mẹ : Bích Hằng 碧恒
+ Hằng 恒 ( thường, lâu, bền ) 10 nét: Một đời phúc lộc viên mãn, thanh nhàn, phú quý, đa tài, linh hoat, trung niên thành công, hưng vượng. ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
- Năm sinh của mẹ: 1983 Đại hải thủy
- Năm sinh của con: 10h 15p ngày 1/3/2012 DL [ thứ 5, giờ thìn ( thổ ), ngày tân dậu ( mộc ), tháng quý mão ( kim ), năm nhâm thìn ( thủy ) ].
- Giới tính: Nữ
- Nơi sinh: 43, Phố Tràng Thi , Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Trong đó bao gồm: 1 kim, 1 mộc,5 thủy, 0 hỏa, 1 thổ. Người đại biểu đặt tên sinh ngày Tân, mệnh mộc, tháng mão, mệnh kim, không được giờ mệnh ngũ hành. Người sinh ở phương bắc vào mùa lạnh lẽo, dựa theo nguyên lý thăng bằng của Chu dịch. Ngũ hành thiếu hỏa không tốt, vì vậy đặt tên nên thêm hỏa. Như vậy, người đặt tên sau này sẽ rất giầu có.
Phương án đặt tên:
1. Họ: Doãn 尹 4 nét
- Đệm 2 nét: Nhân 人 ( người )
- Tên 5 nét: Hòa 禾 ( lúa mạ ), Huyền 玄 ( màu đen )
-> 5 Thiên cách thổ ( cát ), 13 Nhân cách hỏa ( cát ), 11 Địa cách mộc ( cát ), 6 Ngoại cách thổ ( cát ), 15 Tổng cách thổ ( cát ).
2. Họ: Doãn 尹 4 nét
- Đệm 9 nét: Hồng 虹 ( cầu vồng ), Luật 律 ( quy tắc ), Đình 亭 ( nhà nhỏ ), Ánh 映 ( ánh sáng ), Khuê 奎 ( sao khuê ), Xuân 春 ( mùa xuân ), Thu 秋 ( mùa thu ), Hà 河 ( sông ), Hậu 後 ( thời gian ), Hậu 后 ( trung hậu ), Mai 枚 ( cây, quả, trái ), Mỹ 美 ( đẹp ), Hương 香 ( mùi, hương ),
Tên 12 nét: Kiều 喬 ( cao ), Nhã 雅 ( thanh nhã ), Đình 停 ( dừng lại ), Xuyến, Nhạn 雁 ( chim nhạn ), Tinh 晶 ( sáng sủa ), Tường 庠 ( trường học ), Quân 均 ( bình quân ), Thuần 犉 ( thuần túy ), Hạ 賀 ( chúc tụng ), Thanh 清 ( trong ), Đào 淘 ( vo, đãi ),
-> 5 Thiên cách thổ ( cát ), 13 Nhân cách hỏa ( cát ), 11 Địa cách mộc ( cát ), 13 Ngoại cách hỏa ( cát ), 25 tổng cách thổ ( cát ).
3. Họ: Doãn 尹 4 nét
- Đệm 19 nét: Quan 関 ( cửa ải ), Lệ 丽 ( đẹp đẽ ), Linh 齡 ( tuổi tác ), Đàm 潭 ( cái đầm ), Khanh 牼 ( xương ), Lạc 濼 ( sông lạc )
-Tên 12 nét: Kiều 喬 ( cao ), Nhã 雅 ( thanh nhã ), Đình 停 ( dừng lại ),
-> 5 Thiên cách thổ ( cát ), 23 Nhân cách hỏa ( đại cát ), 31 Địa cách mộc ( cát ), 13 Ngoại cách hỏa ( cát ), 35 tổng cách thổ ( cát ).
( Tính ngũ cách, nhị vận phụ thuộc vào các con số ):
Đại cát 16,23,32
Cát 1,3,5,6,7,8,11,13,15,17,18,21,24,25,29,31,33,35,37 ,39,41,45,47,48,51,52
Bán cát 27,36,38,53
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo giúp các bố mẹ có thêm sự định hướng khi đặt tên cho con.
03:03 CH 17/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
- Hi ban,
Minh hơi gấp (T2 này phải đi làm giấy KS cho bé) nên mạn phép PM cho bạn xin được tư vấn . Ba của bé đã đặt tên cho bé là LÝ THẠCH SÂM nhưng mình ko biết có hợp ko
Dứoi đây là thông tin của gia đình mình, rất mong bạn tư vấn sớm để T2 này mình làm GKS cho bé
- Họ và tên của bố: LÝ HƯƠNG BÌNH
- Họ và tên của mẹ: LÝ THỊ BÍCH HẠNH
- Năm sinh của bố: 1955
- Năm sinh của mẹ: 1974
- Năm sinh của con: 16 giờ 40 phút ngày 22 tháng giêng năm 2012
- Giới tính của con: bé trai
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): BV Hạnh Phúc, Bình Dương
- Tên dự kiến đặt cho bé: LÝ THẠCH SÂM (theo ba bé thì nghĩa là cứng như đá & sâu sắc)
Nếu tên trên ko hợp, bạn có thể cho mình xin 1 vài gợi ý với nha
Chân thành cám ơn bạn
Hanh Ly

Dựa theo thông tin đã cung cấp :
- Họ bố: Lý 李 ( họ lý ) 7 nét.
- Tên bố: HƯƠNG BÌNH 香萍 ( đặt trong văn cảnh có nghĩa là: hương thơm cây bèo ).
+ Hương 香 ( hương, mùi thơm ) 9 nét: sức khỏe yếu, chịu nhiều tai ương hoặc luôn ưu tư, trung niên có thể gặp nhiều tai họa, tuổi già cát tường .
+ Bình 萍 ( cây bèo ) 12 nét : ôn hòa, đức độ, trung niên cát tường, tuổi già vất vả, nhiều bệnh ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của bố: 1955 Sa trung kim
- Tên của mẹ : BÍCH HẠNH 碧幸 ( đặt trong văn cảnh có nghĩa là : ngọc bích may mắn ).
+ BÍCH 碧 ( màu xanh biếc, ngọc bích ) 14 nét : Một đời vinh hoa, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, nếu là nữ phòng gặp nhiều tai ương .
+ Hạnh 幸 ( may mắn, yêu dấu ) 8 nét :Thanh tú, lanh lợi, đa tài, một đời thanh nhàn, trung niên bình dị, tuổi già cát tường ( chữ ngũ hành thuộc thủy )
- Năm sinh của mẹ : 1974 Đại khê thủy
- Ngày tháng năm sinh của con : 16 giờ 40 phút ngày 22 tháng giêng năm 2012 DL [ chủ nhật, giờ thân ( kim ) ngày nhâm ngọ ( mộc ), tháng tân sửu ( thổ ), năm tân mão ( mộc ) ]
- Giới tính : Nam
- Nơi sinh: Bình Dương
Trong đó bao gồm : 2 kim, 2 mộc, 3 thủy, 1 thổ, 0 hỏa. Người đại biểu sinh vào ngày nhâm, mệnh mộc, tháng thổ, kịp giờ trong ngũ hành chi lực. Người sinh ở phương nam, ngũ hành thiếu hỏa nhưng không có trở ngại, đặt tên tốt lành sẽ có lợi cho người được đặt tên.
Phương án đặt tên ( Họ 7 nét + Đệm 9 nét + Tên 15 nét ) :
Họ : Lý 李 7 nét
Đệm: Kiến 建 9 nét
Bính 柄 9 nét
Bá 伯 9 nét
Tuấn 俊 9 nét
Thái 泰 9 nét
Khuê 奎 9 nét
Viên 垣 9 nét
Thu 秋 9 nét
Hoằng 泓 9 nét
Pháp 法 9 nét.
Tên : Hiệt 頡 15 nét
Khánh 慶 15 nét
Khang 穅 15 nét
Tiến 進 15 nét
Lạc 楽 15 nét
Lệ 厲 15 nét
Đường 塘 15 nét
Đạt 逹 15 nét
Âu 欧 15 nét
Tăng 增 15 nét
Đình 庭 15 nét
Thiên cách kim 8 ( cát ): số cần mẫn, ý chí mạnh mẽ kiên cường
Thiên cách là gốc, là vận của cha mẹ, nhưng thông thường nó không ảnh hưởng lớn đến vận mệnh của cá nhân.
Nhân cách thổ 16 ( đại cát ): số được quý nhân phù trợ, đôn hậu thận trọng.
Nhân cách là mầm, là chủ vận của mỗi người. Vận của môt người tốt hay xấu phải xem cách này.
Địa cách hỏa 24 ( cát ): số có tiền của dồi dào, gia đình dư giả
Địa cách là hoa, là tiền vận của mỗi người ( trước năm 36 tuổi )
Ngoại cách thổ 16 ( đại cát ): số được quý nhân phù trợ, đôn hậu thận trọng.
Ngoại cách là bá, là vận phụ của mỗi cá nhân, muốn xem cá nhân và thế giới có hợp hay không thì phải xem cách này.
Tổng cách mộc 31 ( cát ): trí dũng song toàn, số hưởng hạnh phúc.
Tổng cách là quả, là hậu vận của mỗi người.
Tam tài, số lý ám chỉ ( 8-6-4 kim thổ hỏa ): có thể gặt hái được nhiều thành công bất ngờ, có danh, có lợi, cuộc sống bình an. ( cát )
( Họ 7 nét + Đệm 9 nét + Tên 16 nét )
Tên : Đô 都 16 nét
Nhiên 燃 16 nét
Đào 陶 16 nét
Vận 運 16 nét
Nho 儒 16 nét
Duệ 裔 16 nét
Lâm 痳 16 nét
Nhuận 潤 16 nét
Thiên cách kim 8 ( cát) : số cần mẫn, ý chí mạnh mẽ kiên cường
Nhân cách thổ 16 ( đại cát ) : số được quý nhân phù trợ, đôn hậu thận trọng.
Địa cách thổ 25 ( cát ) : số cương nghị thông minh
Ngoại cách kim 17 ( bán cát ) : số cương nhu song hành, vượt qua mọi khó khăn kiên cường.
Tổng cách mộc 32 ( cát ) : nhiều may mắn nhiều hi vọng.
Tam tài, số lý ám chỉ ( 8-6-5 kim thổ thổ ) : Vận thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, dễ đạt được mục đích, có danh, có lợi, cuộc sống bình yên, hạnh phúc ( cát )
--------------
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, giúp các bậc bố mẹ có thêm sự lựa chọn, định hướng
07:35 CH 16/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Tên còn phụ thuộc vào ngày sinh nữa hả mẹ nó, nhỡ mình sinh k đúng ngày dự định thì có thể đặt tên khác đúng không mẹ nó . Hix, như thế thì bít làm thế nào nhỉ, vì còn phải xin giấy chứng sinh ở BV nữa mà, hix

Không những phụ thuộc vào năm sinh, tháng sinh, ngày sinh mà còn phụ thuộc chặt chẽ cả vào giờ sinh nữa mẹ nó ạ ( ví dụ như những người tên giống nhau nhưng vận mệnh khác nhau )- nên ngay ở đầu topic E đã gạch chân và bôi đen ở dòng chữ: gần đến ngày sinh là vậy.
Tuy nhiên, mẹ nó không phải quá lo lắng về điều đó... Bởi trong Ngũ Cách mà E đưa ra để bố mẹ nó tham khảo đã bao hàm: ngoại cách thổ 5, địa cách thổ 6 và tổng cách thổ 25 rồi.
Nôm na đơn giản thế này: mẹ nó cầm 100k đi chợ, mua hết 5k rau muống- thì 95k vẫn còn ở trong túi mẹ nó vậy- trường hợp xấu nhất mẹ nó tiêu hết thảy 100k thì phải đặt tên lại.
Khi ấy ( có giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh ) chính xác, mẹ nó nếu "trưng chắc" thì PM lại nhé?

mẹ nó ko xem cho bọn em với à? bọn em ở trang 2 và trang 3, vẫn ngóng mẹ nó lắm đấy mẹ nó nhé.
Thanks !!!

Chúa nhân từ ơi ! mẹ nó phải hết sức thông cảm cho E.
Về cách đặt tên E đã đọc qua không ít ( cách nhanh thì 30 giây là xong )- mà kiểu đặt tên theo " ngũ hành- ngũ cách" này nhìn thì đơn giản, nhưng khi tra thì lại ngốn khá nhiều thời gian.
1 ngày E nhận được độ khoảng gần 20 chục tin nhắn của các mẹ ở private ( chưa kể ở ngoài ). Thậm chí có các mẹ tháng 11, 12 mới sinh ( chưa rõ giới tính, ngày, tháng ) gì cả mà cũng nhờ. Nếu có tra thì cũng không chính xác, giả dụ như có chính xác thì cũng có mẹ ưng hay không ưng chứ? E đã làm việc hết công suất ( trong khả năng của mình ), mong muốn được giúp các mẹ có thêm sự lựa chọn - Thế nhưng, nếu nếu trả lời hết liền 1 lúc các mẹ thì chắc E... đến chết- Bởi do sức khỏe không tốt, nên xin phép các mẹ cho em ưu tiên trả lời các mẹ đã sinh ( biết: giờ, ngày, tháng, năm ) hay các mẹ sắp đến ngày sinh mà chưa biết chọn tên con như thế nào trước.
10:29 SA 16/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Em xin mở hàng ah, nhờ c xem giúp em với ah. em cảm ơn c nhiều:
Tên bố: Ngô Thế Lượng -năm sinh: 20.7. .giáp tý
Tên mẹ: Đổng Thị Đài- năm sinh: 1.1.Đinh mão
Năm sinh con: dự kiến ngày 26-8-2012 cháu là bé trai ah. nhà em định đặt tên Lâm chị xem có được ko ah, hoặc chị tư vấn giúp em đặt tên nào được ah. em cảm ơn c nhìu ah

Dựa theo thông tin đã cung cấp:
-Họ bố: Ngô 吴 ( họ ngô ) 7 nét
-Tên của bố: Lượng 量 ( đong, đo- bao dung- khả năng, dung lượng ) 12 nét: ôn hòa, hiền hậu, hưởng phúc một đời, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, gia cảnh tốt ( dùng cho tên nam ). ( chữ ngũ hành thuộc hỏa ).
-Tên của mẹ: Đài 臺 ( đài các, lâu đài ) 14 nét : Một đời thanh nhàn, làm công việc liên quan đến các ngành kĩ thuật sẽ tốt, trung niên bôn ba nhưng thành công, hưng vượng, tuổi già được hưởng phúc ( dùng cho tên nam )( chữ ngũ hành thuộc hỏa )
-Năm sinh của bố: 1984 Hải trung kim
- Năm sinh của mẹ: 1987 Lộ trung hỏa
- Dự kiến ngày sinh: 26-8-2012 dl [ chủ nhật, ngày kỷ mùi ( hỏa ), tháng mậu thân ( thổ ), năm nhâm thìn ( thủy ) ]
- Giới tính: nam
Trong đó, bao gồm:1 kim, 4 hỏa, 0 mộc, 1 thủy, 1 thổ. Dựa theo nguyên lý thăng bằng trong Chu dịch, lấy tên mạnh về thủy và mộc.Ngũ hành chi lực càng có lợi cho người được đặt tên.
Phương án đặt tên:
- Họ: Ngô 吴 ( họ ngô ) 7 nét.
- Đệm: Quyền 權 ( quyền lợi ) 22 nét
Tô 蘓 ( sống lại, tái thế- ) 22 nét
- Tên: Dương 洋 ( tràn trề, phong phú, biển ) 10 nét
Huấn 訓 ( giáo huấn ) 10 nét
Hiệp 烚 ( thử vàng ) 10 nét
Phong 封 ( phong cấp ) 10 nét
Thuần 純 ( thuần túy ) 10 nét
Hạ 夏 ( mùa hè ) 10 nét
Linh 羚 ( linh dương ) 10 nét.
Lưu 留 ( lưu giữ ) 10 nét
Vân 芸 ( gieo ) 10 nét
Nguyên 原 ( cánh đồng ) 10 nét
Hiệu 校 ( sửa chữa ) 10 nét
Khôi 悝 ( tên người ) 10 nét
Hoàn 桓 ( cây hoàn ) 10 nét.
---
Cách đặt tên này để có: Thiên cách 8 kim- Nhân cách 29 thủy- Địa cách 32 mộc- Ngoại cách 11 mộc- Tổng cách 39 thủy. Tham khảo
07:41 CH 15/03/2012
Đặt tên cho con yêu năm Nhâm Thìn 2012
Em không dám làm phiền bác ntmn123 nhiều, vì sợ mất thời gian của bác, vã lại còn nhiều mẹ khác đang chờ tư vấn nữa ạ.
Em chỉ xin phân tích 2 cái tên dưới theo ngũ hành - ngũ cách thôi ạ:
1) Minh Kỳ
2) Nhã Kỳ
Xin bớt tí thời gian phân tích dùm em, em cám ơn nhều @};-

Chữ: Kỳ trong nghĩa thời kỳ, Nhã trong nghĩa tao nhã, Minh trong nghĩa sáng phải không ạ ?
1. Minh Kỳ 明 期
Minh 明 ( sáng ) 8 nét : Đa tài, trí tuệ, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên gặp nhiều tai họa hoặc gặp họa ái tính, tuổi già cát tường. ( chữ ngũ hành thuộc thủy ).
Kỳ 期 ( Thời kỳ ) 12 nét: Anh minh đa tài, trên dưới hòa hợp, thanh nhàn, đức hạnh, trung niên cát tường, tuổi già hưng thịnh, gia cảnh tốt. ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Địa cách 20 mộc ( hung ) : số không tốt, phá sự nghiệp.
+ Cơ nghiệp : có tài năng nhưng sự nghiệp không được may mắn
+ Gia đình : tình thân bất lập, anh em không hợp nhau, xa quê hương lập nghiệp, mọi sự nhẫn nhịn trong nhà mới được bình yên.
+ Sức khỏe : số này sức khỏe yếu. Người tam tài phối trí không tốt sẽ đoản mệnh. Người thuộc mệnh kim và mộc được an toàn.
+ Hàm nghĩa : Mọi việc không tốt, một đời không được bình an. Nhiều tai họa bất ngờ, mọi việc không theo ý muốn, thường rơi vào cảnh éo le. Vì vạn sự không thành nên cuối đời sống khép kín.
2. Nhã Kỳ 雅 期
Nhã 雅 ( tao nhã ) 12 nét : Hào kiệt, đa tài, thanh tú, hiền thục, trung niên cát tường, tuổi già hưng thịnh, phú quý. ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
Kỳ 期 ( Thời kỳ ) 12 nét: Anh minh đa tài, trên dưới hòa hợp, thanh nhàn, đức hạnh, trung niên cát tường, tuổi già hưng thịnh, gia cảnh tốt. ( chữ ngũ hành thuộc mộc )
-Địa cách 24 hỏa ( cát ) : Số tiền của dồi dào,gia đình dư giả.
+ Cơ nghiệp : có tài trong lĩnh vực công thương, có khả năng văn chương.
+ Gia đình : không theo tổ nghiệp mà lập thân, gia đình viên mãn, anh em thuận hòa.
+ Sức khỏe : số được trường thọ.
+ Hàm nghĩa : Đường đi gập ghềnh khó tránh, nhưng có tài thao lược, mưu trí, tay trắng lập nghiệp, tiền của phát triển, tuổi già càng thịnh vượng, ân phúc con cháu kế nghiệp.
*Ngoại cách 13 hỏa ( cát): Trí tuệ, tài năng, thành công, nhiều mưu lược.
----
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
10:25 SA 15/03/2012
Xem ngày giờ sinh mổ để có lá số tốt và đặt tên...
Thỉnh thoảng la cà bên topic của bác ngó nghiêng: nhận thấy sự nhiệt tình của bác, E bầu công khai thêm cho bác 1 phiếu.
---------
Và xin bổ xung thêm theo đúng tiêu chí 4 KHÔNG:
1. Không ai đánh " thuế " các bố, mẹ ( về thông tin đã nhận cả )
2. Không ai cấm đoán về khoản "chém gió" trên diễn đàn ( các tin cần được "thẩm thấu" qua nhiều công đoạn )
3. Không ai dám đảm bảo phải thế này thế kia ( tránh sau này kiện cáo như: người đưa tin sai lệch, hay bác xem sai, nhờ bác xem lại phải thế này cơ.... )
4. Không ai nhìn thấy tương lai hoàn toàn [ như 09 ( biết là năm hạn của em ) mà vẫn bị trộm câu mất 30 triệu ( thời gian có, địa điểm có, người mất có... mà có giở sách ra tra cũng botay.com ) thì chỉ có thể trách do mình quá sơ ý, chứ không thể đổ cho số má được ].
-----
Mong bác lyso1 mang sự hiểu biết của mình bớt thêm chút thời gian để giúp các bố, các mẹ có thêm sự lựa chọn tốt.
09:33 SA 15/03/2012
Ngũ hành- Ngũ cách đặt tên cho bé !!!
Nhờ bạn xem giúp:
- Họ và tên của bố: Nguyễn Bá Kinh Luân ( 1981)
- Họ và tên của mẹ: Nguyễn Thị Hồng Thanh (1983)
- Năm sinh của con: dự kiến sinh: 24/06/ 2012
- Giới tính của con: chưa biết trai hay gái (bé nằm khép chân,bác sĩ nhìn không rõ)
- Nơi sinh ( dự kiến sinh ở ): Germany

Các tên dự định:

Trai: 1) Nguyễn Khang Hy
2) Nguyễn Minh Hy

Gái:
1) Nguyễn Hoàng My
2) Nguyễn Hà My

Bạn tư vấn dùm mình xem tên nào hợp nha, cám ơn bạn nhiều !
.

Dựa theo thông tin đã cung cấp:
-Họ bố: Nguyễn 阮
-Tên của bố: Kinh Luân 坕 淪 ( kiểu như là: chìm đắm trong sách vở ).
-Năm sinh của bố: 1981
-Tên của mẹ: Hồng Thanh 紅清 ( kiểu như là: nước màu hồng )
- Năm sinh của mẹ: 1983
- Dự kiến sinh: 24/06/ 2012 ( ngày bính thìn, tháng bính ngọ, năm nhâm thìn )
------------
Tham khảo phương án đặt tên như sau:
- Họ của bố: Nguyễn 阮 12 nét
-Đệm: 9 nét: cách, cố, quán, quý, hồng, kỷ, ký, kiến, khương, quân, bính, kha, khoa, kỳ, hiệp, tương, nghệ, bá, phó, nam, thái, đình, huyền, ánh, khuê, duy, dũng, duy, vũ, viên, tuyên, thi, sư, tư, tinh, du, tài, phi, phong, hà, hậu, hoàng, phẩm, hương, doanh,
19 nét: quan, lộc, kỳ, lệ, linh, từ, kính, khanh, thiên, hội, lạc, bằng
-Tên: 16 nét: thương, hoa, kiều, dung, đĩnh, đạo, liên, long, nhiên, đào, toàn, dung, yên, viễn, tĩnh, cẩm, cương, lâm, mưu, nhuận, hưng, học.
---------------
08:50 SA 15/03/2012
n
ntmn123
Bắt chuyện
848Điểm·1Bài viết
Báo cáo