Bạn ơi !Cho mình xin số cô Nguyệt Anh được không?Mình cũng muốn tham khảo các bạn và xin đc thày dạy Toán nữa.Con mình năm nay lên lớp 9. Thanks so much! :)
Không biết các mẹ khác thế nào, nhưng đọc những tâm sự chia sẻ của funnymommy mình thấy rất vui và hữu ích. Bạn viết dí dỏm, tình cảm và hay lắm đó. Người mẹ nào chẳng yêu thương con, hết tâm sức vì con... nhưng mỗi người có một phương pháp riêng và dẫn đến những kết quả khác nhau .Mình học được cách dạy con rất funny và đầy tính sư phạm, cứ như một nhà giáo dục ấy:Rose::Applause: Mẹ con lại gần gũi như bạn bè, những điều mẹ dạy con sẽ ngấm một cách tự nhiên.Ngoài trao đổi bài vở ra, những chia sẻ về nuôi dạy con, định hướng cho con ntnày mình thấy thật đáng quý.Cảm ơn chủ top bigiong, mẹ funnymommy,Ngọc Trí, Bờm Bim ,mhmg_Mom ... và tất cả các mẹ:Rose::Rose::Rose:Tiếp tục viết bài nhé, funnymommy:Laughing:
Đọc tít tưởng là các bạn lớp 6 chung, ai dè toàn nhân tài Ams. Con mình cũng lớp 6 nhưng không phải Ams, chỉ đọc các kinh nghiệm học của lớp 6 thôi. Các mẹ cho nhiều bài về kn học các môn lớp 6 đi a.
Mẹ funnymommy ơi, chưa chia lớp à, bao giờ các con đi học?
Chào cả nhà.Em đang muốn tìm hiểu một số thông tin về trường Ams, Có mẹ nào đã có con học cấp 2 trường Ams thì làm ơn giúp em biết một số thông tin về trường với: 1. Các con sẽ học bán trú từ lớp 6 đến lớp mấy?2. Các con sẽ thi lớp chuyên hay đăng ký thi chuyên và bắt đầu từ lớp mấy? Môn thi chuyên (nếu có thi) có được nhân hệ số không?3. Thời gian khai giảng hàng năm như các trường khác hay khai giảng sớm và giờ học cụ thể của các con?em cám ơn.
Cập nhật lúc 19h53, ngày 22/07/2012
BẢNG ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2012 - 2013
(Kèm theo Quyết định số 5857/QĐ-SGD&ĐT ngày 22/7/2012)
STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Tây Hồ
45,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2,7: 47,0
2.
Kim Liên
53,5
3.
Yên Hòa
52,0
4.
Lê Quý Đôn - Đống Đa
51,5
5.
Nhân Chính
51,0
6.
Cầu Giấy
49,0
7.
Quang Trung - Đống Đa
47,0
8.
Đống Đa
46,5
9.
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
44,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0
10.
Ngọc Hồi
47,0
11.
Hoàng Văn Thụ
44,0
12.
Việt Nam - Ba Lan
41,5
13.
Ngồ Thì Nhậm
38,5
14.
Thạch Bàn
40,0
Tuyển NV3 khu vực 1,2,5: 42,0
15.
Bắc Thăng Long
37,0
Tuyển NV3 khu vực 1,6: 39,0
16.
Minh Phú
29,5
Tuyển NV3 Khu vực 6: 31,5
17.
Tự Lập
22,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,5
18.
Hoài Đức A
42,0
19.
Vạn Xuân – Hoài Đức
34,5
20.
Hồng Thái
31,0
21.
Tùng Thiện
38,5
22.
Ngô Quyền – Ba Vì
33,0
23.
Ngọc Tảo
37,0
24.
Phúc Thọ
31,0
25.
Ba Vì
27,5
26.
Vân Cốc
28,5
27.
Bất Bạt
22,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,5
28.
Thạch Thất
42,0
29.
Minh Khai
30,5
30.
Bắc Lương Sơn
24,0
31.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
51,5
32.
Quang Trung- Hà Đông
43,0
33.
Trần Hưng Đạo – Hà Đông
34,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 36,0
34.
Chúc Động
28,5
35.
Chương Mỹ B
23,0
Tuyển NV3 Khu vực 10: 25,0
36.
Thường Tín
39,0
37.
Vân Tảo
24,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,5
38.
Lý Tử Tấn
23,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 25,5
39.
Ứng Hòa A
33,5
40.
Trần Đăng Ninh
26,0
41.
Hợp Thanh
24,5
42.
Mỹ Đức C
23,0
43.
Lưu Hoàng
21,5
Tuyển NV3 toàn thành phố: 23,5
44.
Đại Cường
21,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 23,0