images
Thịnh hành
Cộng đồng
Webtretho Awards 2025
Thông báo
Đánh dấu đã đọc
Loading...
Đăng nhập
Bài viết
Cộng đồng
Bình luận
Tư Vấn Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch
Nếu dùng Mộc tàng độn trong chi giờ thì:
1.Mộc thực sự quá yếu không giúp ích gì được nhiều ( Mộc lại sinh cho Hỏa rồi lại về hết với Thổ mà thôi)
2.Hóa Sát không tốt bằng hóa thoái.
Nếu thực sự muốn chọn Điền Thực thì nên chọn hành Kim (hóa thoái) cả cho chủ khí và bổ trợ cho Tứ Trụ.
Nhưng mình vẫn bảo lưu ý kiến là cứ để Tên như cũ, vì thật sự số mệnh của 1 con người phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như đã nói ở đầu top. (quan trọng là nuôi dạy bé cho tốt, hướng thiện tích đức..... sau đến chọn màu sắc đồ dùng, rồi thành hôn, rồi con cái về sau hoặc hỗ trợ của phong thủy....... nhiều thứ để hỗ trợ bản mệnh nữa).
Còn việc trao đổi trực tiếp thì hẹn bạn sau này 1 nhịp nữa nhé, vì bây giờ mình đang hỗ trợ Thầy mình mở 1 văn phòng tư vấn Cổ Học. Khi có điều kiện sẽ mời bạn qua chơi sau.
Thân!
08:39 SA 06/06/2014
Tư Vấn Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch
Họ Đệm Tên

Lập Cục - Chọn Tên

Họ Đệm 0 Tên Giới
Nữ


Nguyễn Hòang Bảo Dịêp


Hành Tên Thổ

Sao Tên Vĩ

Tính chất của sao Vĩ Hỏa Hổ: thuộc hành Hỏa, hợp Thất Hỏa Trư, nuốt Ngưu Kim Ngưu, Lâu Kim Cẩu, Quỷ Kim Dương, Liễu Thổ Chương, Trương Nguyệt Lộc, Bích Thủy Du,giáng phục Chư Cầm, sợ Tất Nguyệt Ô, Tỉnh Mộc Hàn, Khuê Mộc Lang.


Tĩnh Cục 16 Cát P.Đức Tĩnh 8 Cát

Động Cục 68 Cát P.Đức Động 7 Cát

Tiền Vận 38 T.Hung có Cát Tử Tức Tĩnh 56 Hung

Hậu Vận 57 T.Cát có Hung Tử Tức Động 2 Hung


Ý Nghĩa Tĩnh Cục 16

---Là số có quý nhân phù trợ.Số này là từ hung hoá cát, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi.Cơ nghiệp: Có sao Quý nhân, Văn tinh, Học sĩ, Khôi việt.Gia đình: Đầm ấm vui vẻ. Nếu lập gia đình muộn thì nam có vợ hiền, nữ có chồng danh tiếng.Sức khỏe: Đây là người có sức khoẻ, nhưng thiên về chìm đắm trong sắc dục vì vậy nên tu dưỡng thì mới có tuổi thọ cao.Tính danh Điền thực: Đây là số của người luôn gặp may mắn, dù gặp hoạ cũng sẽ chuyển thành phúc, gặp hung hoá cát. Khi nào hoạ tới thì không nên hoang mang, hãy kiên định, ắt sẽ gặp quý nhân. Đây là số phú quý thành công. Tính danh Phản thực: Đây là người có khả năng tổ chức, có tài làm lãnh đạo hoặc thủ lĩnh, được mọi người tôn trọng, danh vọng cao sang.Tính danh Bất tương: Là số hoá hung, số của người lao đao lận đận khốn khó. Người này vẫn có Quý nhân phù trợ (tiểu Quý nhân) vì vậy chỉ cứu được hoạ nhỏ, không cứu giải được hoạ lớn.


Tên của Bé có Hành Thổ nhưng lại có sao quản tên khắc sao chủ thai tinh (không tốt- biểu hiện hay bị giật mình khi người khác gọi).
Về cơ bản đã là chọn Tính danh Phản thực rồi. Sau này sẽ có thành công lớn về 1 vài khía cạnh trong đời nhưng sẽ hơi khó khăn chút xúi về đường con cái nhưng cũng sẽ vượt qua được thôi vì cục Phúc Đức đẹp!
08:28 SA 05/06/2014
Tư Vấn Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch
Dương lịch 22/6/2009



Âm Lịch Giới Nữ

Năm Tháng Ngày Giờ

Kỷ Sửu Canh Ngọ Mậu Tuất Bính Thìn


Chủ T.Tinh Tâm

Tính chất của sao Tâm Nguyệt Hồ: thuộc hành Nguyệt, hợp Bích Thủy Du, nuốt Vị Thổ Trĩ, Mão Nhật Kê, sợ Khuê Mộc Lang, Tâm Nguyệt Hồ, Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo.


Chủ Khí 5.5Thổ

Thổ Thổ Kim Hỏa Thổ Thổ Hỏa Thổ

0.5 2.5 -1.5 0.5 Nhật 1 1.5 1


Hành Khuyết 1Thủy

Thổ Tàng Ẩn Kim Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn

1 Kỷ 1 Kỷ 1 Mậu 1 Mậu

Tân Đinh Đinh Quý

Quý 0 Tân Ất

Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ

2 0.5 1 2 4
Chủ Khí của e bé là Thổ , +5.5 là quá vượng.
Hành Khuyết là Thủy nhưng trong Tứ trụ Thổ cũng quá Vượng.
Về lý thuyết thì có thể chọn Thủy làm Dụng Thần nhưng cũng sẽ không thật sự Tốt.
Sẽ có 2 P.án để lựa chọn cho e bé này:
1.Chọn Thủy làm Dụng Thần để bù lấp cho Tứ trụ, cố gắng tạo sụ cân bằng.
2.Chọn Thổ làm Dụng Thần. Hy sinh một số thứ để đạt thành tựu lớn trong 1 vài khía cạnh khác của cuộc đời.
08:17 SA 05/06/2014
Tư Vấn Đặt Tên Cho Bé Hợp Mệnh theo Kinh Dịch
Dương lịch 15/5/2014

Âm Lịch Giới Nữ
Năm Tháng Ngày Giờ
Giáp Ngọ Kỷ Tị Bính Tuất Bính Tuất

Chủ T.Tinh Nguy
Tính chất của sao Nguy Nguyệt Yến: thuộc hành Nguyệt, hợp Cơ Thủy Báo, không nuốt được con nào , sợ Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Tất Nguyệt Ô, Vĩ Hỏa Hổ, Cơ Thủy Báo, Khuê Mộc Lang.

Chủ Khí 4Hỏa
Mộc Hỏa Thổ Hỏa Hỏa Thổ Hỏa Thổ
1.5 1.5 -1 0.5 Nhật -0.5 2.5 -0.5

I. Chủ Khí 4 Hỏa là khá vượng.Nguyên nhân là do Hỏa thật sự Vượng.Có thể dùng Tên Hành Thủy để khắc chế hoặc Tên Hành Thổ để tiết bớt khí Hỏa. Mục đích là để cân bằng cho Tứ Trụ.

Hành Khuyết
Mộc Tàng Ẩn Thổ Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn Hỏa Tàng Ẩn
1 Kỷ 1 Bính 1 Mậu 1 Mậu
Đinh Canh Đinh Đinh
0 Tân Tân Tân
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ
2 1 0 4 2.5

II. 1 Mộc sinh cho 4 Hỏa thành 5 Hỏa. Vậy Ngũ Hành của Tứ Trụ còn lại 5Hỏa, 2Kim, 2.5Thổ. Có thể dùng Tên Hành Kim cho Hỏa mải khác Kim mà yếu bớt đi hoặc Dùng Tên Hành Thổ để Hỏa sinh Thổ mà yếu đi. Mục đích cũng là để cân bằng cho Tứ Trụ.

Từ I và II ta có thể chọ Thổ Làm Chủ Danh Tên cho em bé này.

Họ Đệm Tên
Trần Thanh Mẫn

Hành Tên Thổ đới Thủy ( chủ yếu là Thổ)
Sao Tên Cơ
Tính chất của sao Cơ Thủy Báo: thuộc hành Thủy, hợp Nguy Nguyệt Yến, ăn nuốt bách thú, sợ Tất Nguyệt Ô, Tỉnh Mộc Hàn, Khuê Mộc Lang.

Tĩnh Cục 45 Cát P.Đức Tĩnh 75 T.Cát có Hung
Động Cục 47 Cát P.Đức Động 3 Cát
Tiền Vận 71 T.Cát có Hung Tử Tức Tĩnh 63 Cát
Hậu Vận 4 Hung Tử Tức Động 9 T.Hung có Cát

Ý Nghĩa Tĩnh Cục 45
---Số gặp vạn sự như ý.Giống như giương buồm thuận gió, mưu trí cao xa, đức độ rộng rãi, có một lần gặp nạn, sinh tử đến mình nhưng hoá giải được mà thành danh, được phú quý, phồn vinh tột bực.Căn cơ: Có sao Văn Xương, Văn Khúc, Tài tinh.Gia đình: Hạnh phúc, con cháu đông đúc hiếu lễ.Sức Khoẻ: Mạnh khoẻ, ít bệnh.Tính danh Điền thực: Là người tài giỏi có chí lập nghiệp lớn, vượt mọi khó khăn để đạt được mục đích, là người mưu xa đức rộng. Tuy nhiên trong đời ắt phải có một lần gặp nạn sinh tử đối với mình nhưng hoá giải được là thành danh, được phú quý phồn vinh tột bực (Lưu ý số này không nên có quá 3 cái nhà).

Hoặc
Trần Kim Ý

Hành Tên Thổ đới Mộc
Sao Tên Cơ
Tính chất của sao Cơ Thủy Báo: thuộc hành Thủy, hợp Nguy Nguyệt Yến, ăn nuốt bách thú, sợ Tất Nguyệt Ô, Tỉnh Mộc Hàn, Khuê Mộc Lang.

Tĩnh Cục 24 Cát P.Đức Tĩnh 44 Hung
Động Cục 48 Cát P.Đức Động 8 Cát
Tiền Vận 62 Hung Tử Tức Tĩnh 51 T.Cát có Hung
Hậu Vận 5 Cát Tử Tức Động 6 Cát

Ý Nghĩa Tĩnh Cục 24
Số của sự giầu sang phú quý.Vận cách ôn hoà thuần lương, đường đi cũng có chút gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh.Căn cơ: Có sao Thiên quan, Thiên phúc quý nhân, Văn Xương, Kỹ nghệGia đình: Gia đình hạnh phúc, anh em hoà thuận, độc lập thành danh.Sức khoẻ: Sống lâu, trường thọ, mạnh khoẻ.Tính danh Điền thực: Là số của người có tài trí mưu lược xuất chúng, tay trắng làm nên sự nghiệp. Đây là cục số của người có vận số ôn hoà, thuần lương. Tuy nhiên, từ năm 45 cho đến 53 tuổi cuộc sống cũng có chút ít biến động gập ghềnh, nhưng nhờ có đức tài trí trời ban nên sẽ vượt qua được. Lại biết cần kiệm lập nghiệp cho nên tiền của dồi dào đến già, con cháu đông đúc. Tuy nhiên số này thường có một con thứ hoặc út nghiện ngập, phá tán tổ nghiệp, nếu không thì cũng một người cháu là kẻ thiểu năng, yểu chiết.

Chúc Cháu và gia đình An Vui Mạnh Khỏe!
07:01 CH 17/05/2014
h
Hop.Pt
Hóng
363Điểm·1Bài viết
Báo cáo