12 Thành Ngữ Về Tình Yêu


12 thành ngữ về tình yêu kèm theo tranh và ví dụ.



1. Blind Date


Cuộc gặp gỡ giữa hai người khác phải mà trước đó chưa hề quen biết nhau.


2. To Fall For


Thích ai, đem lòng yêu ai


Ví dụ: When Francois gave Jeanette a handwritten poem, she knew he was falling for her. (Khi Francois tặng cho Jeanette một bài thơ viết tay, cô ấy đã biết rằng anh ấy yêu mình)


3. To Find Mr. Right or Miss Right


Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ bạn trai/bạn gái lý tưởng đã được sử dụng từ năm 1922.


Ví dụ: After she paid the excessive restaurant bill, Marie knew she had found Mr. Wrong not Mr. Right. (Sau khi trả hóa đơn nhà hàng khổng lồ, Marie biết rằng mình đã gặp gỡ nhầm người)


4. To Get Back Together


Tái hợp, quay lại với nhau (1 cặp đôi hoặc 1 ban nhạc...)


Ví dụ: Isabella wistfully looked through the love letters from her ex-lover and realized they should get back together. (Isabella đọc một lượt những bức thư tình từ bạn trai cũ một cách đầy hy vọng và nhận ra rằng họ nên quay lại với nhau)


5. To Get Engaged


Đính hôn


Ví dụ: Since meeting her prince charming, Delilah couldn’t wait to get engaged. (Kể từ lúc gặp hoàng tử của mình, Deliah không thể đợi để được đính hôn cùng chàng)


6. To Get Hitched


Kết hôn


Ví dụ: The bride and groom got hitched and were united in a bond even stronger than a trailer hitched to an overloaded station wagon.


7. To Have a Crush


Luôn nghĩ về ai đó


Ví dụ: Paul had a crush on Sophie since first grade. He finally summoned up enough courage to invite her to the movies. (Paul luôn nghĩ về Sophie kể từ lớp 1. Cuối cùng thì cậu cũng thu đủ dũng cảm để mời cô đi xem phim)


8. Head Over Heels


Yêu ai tha thiết


Ví dụ: Juliet knew she was falling head over heels for Romeo. (Juliet biết là cô đã yêu Romeo tha thiết)


9. To Be Hung Up On Someone


Luôn nghĩ về ai


Ví dụ: Antoinette had been hung up on that mysterious cowboy since they met one fateful night.


10. To Patch Up a Relationship


Hàn gắn mối quan hệ


Ví dụ: Jack and Jill decided it was time to patch up their relationship.


11. To Pop The Question


Cầu hôn


Ví dụ: Marcus stopped by the jewelry store that evening and was waiting for the right moment to pop the question.


12. Those Three Little Words


Đây là thành ngữ ám chỉ câu “Anh yêu em/Em yêu anh”


Ví dụ: Martina waited with anticipation hoping her sweetheart would say those three little words.


Nguồn: https://www.hellochao.vn/blog/12-thanh-ngu-ve-tinh-yeu-infographic/?_r=29182461