Cùng học cách dùng, cấu trúc chi tiết của thì hiện tại đơn với động từ to be để làm chủ mọi bài thi tiếng Anh nhé!
1. Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn
1.1. Chủ ngữ là đại từ nhân xưng
| Chủ ngữ | I | He | She | It | You | We | They |
| Động từ to be | Am | Is | Are |
.png)
• Ví dụ:
- They are my students. (Họ là học sinh của tôi.)
- I am a singer. (Tôi là một ca sĩ.)
1.2. Chủ ngữ là danh từ thì hiện tại đơn với động từ to be
Chủ ngữ là danh từ số ít / danh từ không đếm được → "is"
Nếu chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, ta dùng động từ to be ở biến thể “is” - dạng số ít.
Chủ ngữ là danh từ số nhiều → "are" thì hiện tại đơn với động từ to be
Nếu chủ ngữ là danh từ số nhiều, ta dùng động từ to be ở biến thể “are”.
• Ví dụ:
- Sugar is sweet. (Đường thì ngọt.)
⇒ "Sugar" là danh từ không đếm được nên ở đây ta sử dụng động từ to be dạng "is"
- The cats are mine. (Những con mèo là của tôi.)
⇒ "Cats" ở đay có thêm "s" chỉ số nhiều vậy nên ta sử dụng động từ to be dạng "are"
1.3. Chủ ngữ chứa this/ that/ these/ those
This/ that/ these/ those là các từ chỉ định (demonstratives), dùng để chỉ người/ sự vật/ sự kiện cụ thể.
- "This" và "That" được dùng khi danh từ được chỉ đến là số ít hoặc không đếm được.
- "These" và "Those" được dùng khi danh từ được chỉ đến là số nhiều.
This và these được dùng với các danh từ (người, vật, sự kiện) gần với người nói. That và those được dùng khi các danh từ xa người nói.
| Số ít | Số nhiều | |
| Gần người nói/viết | This | These |
| Xa người nói/viết | That | Those |
This và that đi cùng động từ to be “is”, these và those đi cùng động từ to be “are”.
.png)
• Ví dụ:
- This cat is lovely. (Con mèo này thật đáng yêu)
- These cakes are good. (Những chiếc bánh này thì ngon)
⇒ Phân biệt cấu trúc THERE IS và THERE ARE
⇒ Tiếng Anh Lớp 4 Unit 11: What time is it?
1.4. Chủ ngữ chứa there
There được dùng để nói về sự tồn tại của con người, sự vật, sự việc.
Công thức chia với động từ to be: There + to be + noun (danh từ)
Dùng "is" (dạng số ít của động từ to be) với danh từ số ít và danh từ không đếm được.
Dùng "are" (dạng số nhiều của động từ to be) với danh từ số nhiều.
• Ví dụ:
- There are 5 people in my family. (Có 5 người trong gia đình tôi.)
- There is a cake on the table. (Có một chiếc bánh ở trên bàn.)
2. Cách đặt câu với động từ to be ở thì hiện tại đơn
.png)
⇒ 100 động từ tiếng Anh thông dụng nhất
⇒ Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề (Phần 1)
2.1. Câu khẳng định thì hiện tại đơn với to be
Công thức: S + To be (am/ is/ are) + N/ Adj
• Ví dụ: I am an artist.
2.2. Câu phủ định
Công thức: S + To be + not + N/Adj
*Lưu ý: to be + not khi được rút gọn có dạng:
| am not = ‘m not |
| is not = ‘s not = isn't |
| are not = ‘re not = aren't |
• Ví dụ: You are not ugly = You're not ugly = You aren't ugly. (Bạn không hề xấu xí.)
2.3. Câu hỏi nghi vấn
| Dạng Wh question | Dạng Yes/No question | |
| Nghi vấn khẳng định | (Wh) + to be + S + N/Adj? | To be + S + N/Adj? |
| Nghi vấn phủ định | (Wh) + to be + not + S + N/Adj? | To be + not + S + N/Adj? |
• Ví dụ:
- Are you a writer? (Bạn là một nhà văn phải không?)
- Why isn’t he here? (Tại sao anh ấy lại không ở đây?)
- Where is your pen? (Bút của bạn đâu rồi?)
3. Bài tập vận dụng
3.1. Điền động từ to be (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống
1. How old.............you?
2. My name............Mai.
3. How .........she?
4. Minh...........all right.
5. Lan and I........10 years old.
6. She.........Lan. She........thirteen.
7. Mai.......a student.
8. How old........they.
9. They.........Ba and Nam.
10. We.........play football.
11. He________my brother.
12. They________students.
3.2. Tìm lỗi sai ở những câu sau và sửa lại cho đúng
1. She am tall.
2. I are Minh.
3. We am fine, thank you.
4. They is cats.
5. Peter are a student.
6. We is students.
7. They is my friends.
8. Here are my book.
9. Tom are my friend.
3.3. Điền động từ to be (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống.
1. Today ............ Monday. I .............. at school.
2. Mom and Dad ………………..at home. They .............. at the hospital.
3. The weather……………… nice. It ................. windy and rainy.
4. ……… he free all day?
5. She…………….tired.
6. I…………… in London.
7. ………you at Nina’s house?
8. I…………with him.
9. …………..they happy?
10. He………… at school. He is at home.
Xem thêm:
Chứng chỉ Cambridge Starters tiểu học là gì? Giới thiệu và hướng dẫn ôn tập chi tiết
Bộ tài liệu luyện thi Cambridge Staters chuẩn khung Châu Âu
Lưu ý gì khi luyện thi Cambridge Staters cho con? Những điều cần ghi nhớ
