Ngồi rảnh rảnh liền có mấy tips ielts chia sẻ với các mẹ nè :"> các tips này là dành cho writing task 1 nhé mọi người ^^


Thường thi các bạn chưa học ielts bao h sẽ rất lúng túng với dạng bài report của writing task 1, một phần vì thiếu vốn từ vựng để diễn đạt sự thay đổi (tăng/giảm nhanh, mạnh, đột biến, giao động theo xu hướng đi lên/xuống, bình ổn, phục hồi mạnh mẽ sau khi bị hẫng tại 1 điểm nào đó bla bla...), phần nữa là ko biết nên dùng cấu trúc ngữ pháp như thế nào cho hợp lý, cũng như cách diễn đạt sao cho thật rành mạch và logic. Trong bài này mình sẽ đi theo hướng cung cấp các từ vựng cần thiết trước cho các mẹ sĩ tử nhé ^^


1. Verbs - Nouns thể hiện sự tăng:



- to increase => an increase


- to go up => X


- to rise => a rise


- to grow => a growth


- to peak => a peak


- to skyrocket


- to surge => a surge


2. Verbs - Nouns thể hiện sự giảm:


- to decrease => a decrease


- to decline => a decline


- to fall => a fall


- to go down => X


- to dip => a dip


- to dave


- to plunge


3. Adj:


- sharp (rõ ràng, rõ rệt)


- sudden (thình lình, đột ngột)


- rapid (nhanh, nhanh chóng, mau lẹ)


- abrupt (bất ngờ, đột ngột)


- dramatic (đột ngột, mạnh mẽ)


- steep (nhanh)


- significant (đáng chú ý)


- steady (đều đặn, đều đều)


- considerable (đáng kể, to tát, lớn)


- marked (rõ ràng, rõ rệt)


- slight (nhẹ, ko đáng kể)


- gentle (nhẹ)


- gradual (dần dần, từ từ)


4. Adv:


- sharply


- suddenly


- rapidly


- abruptly


- dramatically


- significantly


- steadily


- considerably


- markedly


- slightly


- gently


- gradually


- wildly


5. Phrases:


- to show an upward / downward trend (có xu hướng đi lên/xuống)


- to hit the highest / lowest point (chạm mốc cao/thấp nhất)


- to reach a peak (đạt đỉnh)


- to show some fluctuation (dao động bất thường)


- to fluctuate wildly (dao động lớn)


- to remain stable (ko đổi)


- to remain static (ko đổi)


- to remain unchanged (ko đổi)


- to stay constant (ko đổi)


- to reach a plateau (ko đổi)


- to level off (ko đổi)


- to flatten out (ko đổi)


- the highest


- the lowest


- the second highest


- the third highest


- compared to


- compared with


- relative to


Mình sẽ tiếp tục cập nhựt, các mẹ nhớ theo dõi heng :3