Tài liệu học tập tiếng Anh dành tặng mọi người. Đây là ebook tổng hợp những từ vựng hay gặp theo 60 chủ đề, để các bạn cùng luyện tập nhiều hơn.

Link xem chi tiết hướng dẫn và tải ebook: CLICK HERE

Ebook chia sẻ các từ vựng theo chủ đề cơ bản như Day, week, education đến chủ đề học thuật cao hơn là Ngôn Ngữ học (Linguistics), Khảo cổ học (Archaeology), Nhân chủng học (Anthropology), Triết Học (Philosophy)...khá khó được sử dụng nhiều trong bài thi IELTS.

Với các chủ đề khó, ebook kèm theo video hướng dẫn đọc mẫu, để luyện tập thêm từ vựng mới hiệu quả. Với các từ vựng được tổng hợp, bạn có thể học chay hoặc sử dụng để đặt câu, tốt nhất nên dùng với từ điển Cambridge hoặc Oxford để xem thêm ví dụ sử dụng nữa nhé.

Một chủ đề mẫu:

TừPhiên ÂmLoại từNghĩa
Absolute magnitude/ˌæbsəluːt ˈmæɡnɪtuːd/(n)Cường độ tuyệt đối
Absorption spectrum/əbˈzɔːrpʃn ˈspektrəm/(n)Sự hấp thụ quang phổ
Antimatter/ˈæntaɪmætər/(n)Phản vật chất
Asteroid/ˈæstərɔɪd/(n)Tiểu hành tinh
Big bang theory/ˌbɪɡ ˈbæŋ ˈθɪri/(n)Thuyết Vụ nổ lớn
Black hole/ˌblæk ˈhəʊl/(n)Hố đen
Closed universe/kləʊzd ˈjuːnɪvɜːrs/(n)Vũ trụ khép kín
Constellation/ˌkɑːnstəˈleɪʃn/(n)Chòm sao
Corona/kəˈrəʊnə/(n)Hào quang
Cosmology/kɑːzˈmɑːlədʒi/(n)Vũ trụ học
Cosmos/ˈkɑːzməs/(n)Hệ vũ trụ
Dark matter/ˌdɑːrk ˈmætər/(n)Vật chất tối
Debris/dəˈbriː/(n)Mảnh vụn ngoài không gian
Density/ˈdensəti/(n)Khối lượng riêng
Electromagnetism/ɪˌlektrəʊˈmæɡnətɪzəm/(n)Điện từ học, hiện tượng điện từ
Emission/ɪˈmɪʃn/(n)Sự phát ra (nhiệt, ánh sáng)
Frequency/ˈfriːkwənsi/(n)Tần số

Cả nhà click thêm tham khảo bài học nhé, kèm thêm video nữa đó! Các bạn thử học nha.