Nhiều bậc cha mẹ tự hỏi liệu con mình có “to con” hay “nhỏ con” hơn so với trẻ đồng trang lứa. Nếu con bạn có chỉ số chiều cao và cân nặng nằm trong khoảng giá trị của bảng tham khảo dưới đây, bé có tốc độ tăng trưởng ổn định và ngang bằng so với phần lớn các bé cùng tuổi.



Bảng chỉ số tăng trưởng chiều cao và cân nặng tham khảo cho trẻ từ mới sinh đến 8 tuổi của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) dưới đây lấy giá trị trung bình (từ giá trị 25-75%) của trẻ em nói chung, tức là sẽ có 50% số trẻ nhỏ nằm trong biên độ giá trị của bảng tham khảo này, 25% số trẻ thấp hoặc nhẹ cân hơn và 25% số trẻ cao hoặc nặng cân hơn chỉ số trung bình được gợi ý trong bảng chỉ số tham khảo.





Ảnh: Gettyimages.



Trong mỗi lần đưa bé đi khám sức khoẻ, bác sỹ sẽ cân và đo chiều cao của bé và tư vấn cho bạn để biết con mình nằm ở khoảng giá trị nào. Hãy cho bác sỹ của bạn biết nếu bạn cảm thấy lo lắng về sự tăng trưởng của con mình.



Giai đoạn sơ sinh và nhũ nhi



Mới sinh:




















Bé traiBé gái
Cân nặng3 – 3.6 kg2.9 – 3.5 kg
Chiều cao49 – 51 cm48 - 50 cm



3 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng5.9 – 6.9 kg5.4 – 6.4 kg
Chiều cao60 - 63 cm58 - 61 cm



Nếu bé sinh non, tuổi phát triển thực của bé không tính từ ngày bé chào đời mà phải trừ đi khoảng thời gian bé sinh sớm so với ngày dự sinh. (Ví dụ: nếu bé sinh non ở tuần thai thứ 36 (sớm 4 tuần), thì tuổi thực của bé tại thời điểm 3 tháng tuổi (từ ngày sinh) là 2 tháng tuổi.)



6 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng7.3 – 8.5 kg6.7 – 7.9 kg
Chiều cao66 – 69 cm64 - 67 cm



Tại thời điểm 6 tháng tuổi, bé đã nặng gấp đôi so với khi mới ra đời.



9 tháng tuổi




















Bé traiBé gái
Cân nặng8.2 – 9.5 kg7.6 – 8.9 kg
Chiều cao70 - 73 cm69 - 72 cm



Giai đoạn đầy năm và chập chững



12 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng9 – 10.4 kg8.3 – 9.7 kg
Chiều cao74 - 77 cm73 - 76 cm



15 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng9.6 – 11.1 kg8.8 – 10.4 kg
Chiều cao78 - 81 cm76 - 79 cm



18 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng10.2 - 11.8 kg9 – 11.2 kg
Chiều cao81 - 84 cm79 - 82 cm



21 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng10.8 – 12.5 kg10 – 11.7 kg
Chiều cao84 - 87 cm82 - 86 cm



Giai đoạn mầm non



24 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng11.2 – 13.1 kg10.6 – 12.5 kg
Chiều cao86 - 90 cm84 - 88 cm



27 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng12.2 – 14.2 kg11.7 – 13.6 kg
Chiều cao88 - 92 cm86 - 90 cm



30 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng12.6 – 14.6 kg12.1 – 14.1 kg
Chiều cao89 - 94 cm88 - 93 cm



33 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng13 – 15 kg12.5 – 14.7 kg
Chiều cao91 - 96 cm90 - 95 cm



36 tháng tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng13.4 – 15.6 kg12.9 – 15.2 kg
Chiều cao93 - 98 cm91 - 97 cm



4 tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng15.1 – 17.7 kg14.6 – 17.5 kg
Chiều cao100 - 105 cm98 - 104 cm



Giai đoạn nhi đồng



5 tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng17 – 20.3 kg16.5 – 20 kg
Chiều cao106 - 112 cm105 - 111 cm



6 tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng19 – 23 kg18.5 – 22.7 kg
Chiều cao112 - 119 cm111 - 119 cm



7 tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng21.1 – 25.8 kg20.7 – 25.7 kg
Chiều cao118 - 126 cm118 - 125 cm



8 tuổi:




















Bé traiBé gái
Cân nặng23.4 – 28.8 kg23 – 29 kg
Chiều cao124 - 132 cm124 - 132 cm