Nghĩa của từ “quản gia” trong Tiếng Việt

quan gia- d. Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. Lão quản gia.

Trong gia đình quan lại phong kiến đời xưa thường dùng những người đàn bà đứng tuổi trông coi việc nhà và cai quản số hầu gái, gọi là quản gia.

Công việc của quản gia là gì?

Tùy vào môi trường làm việc, công việc của quản gia có thể khác nhau. Cụ thể như sau:

Quản gia tại gia đình:

  1. Cần đảm bảo việc dọn dẹp, các công việc trong gia đình được hoàn thành.

  2. Trả lời các thông tin liên lạc được thực hiện qua điện thoại, văn bản,…

  3. Chào hỏi khách đến thăm gia đình và tiễn họ ra về theo chuẩn mực chuyên nghiệp của gia đình.

  4. Điều phối việc duy trì và bảo quản các tác phẩm nghệ thuật, đồ cổ, đồ bạc, tài sản,… của chủ gia đình.

  5. Hỗ trợ quản lý các tài sản quan trọng, bao gồm rượu vang, xì gà, sách và ô tô.

  6. Giám sát ngân sách hàng tháng và an ninh, cũng như kiểm kê hộ gia đình đối với tài sản.

  7. Hỗ trợ người sử dụng lao động và các nhân viên khác trong gia đình lên kế hoạch cho các sự kiện.

  8. Giám sát hoạt động trơn tru của các sự kiện, bữa tiệc và bữa tối được tổ chức.

  9. Tìm nguồn cung ứng và đào tạo nhân viên mới, chuẩn bị và thông báo lịch trình của nhân viên, và điều hành bảng lương.

Quản gia trong khách sạn, nhà hàng:

  1. Gặp gỡ khách hàng khi họ đến và giúp họ nhận phòng, dẫn khách hàng lên phòng của mình.

  2. Tìm kiếm, phân tích về nhu cầu của khách bằng cách tìm hiểu sở thích, dị ứng, không thích của họ,...

  3. Có hiểu biết kỹ lưỡng về tất cả các loại rượu mạnh và thực phẩm đặc sản trong kho.

  4. Đánh giá và bổ sung các bộ sưu tập rượu vang và rượu mạnh nếu cần để phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

  5. Liên lạc với bộ phận dọn phòng để đảm bảo các phòng được dọn dẹp vào thời điểm thuận tiện nhất cho khách.

  6. Phục vụ bữa ăn và rót đồ uống cho khách, hỗ trợ cho khách hàng ngay khi họ có nhu cầu cần được phục vụ.

  7. Đảm bảo phòng của khách luôn sạch sẽ và gọn gàng khi cần thiết.

  8. Đề xuất và sắp xếp các dịch vụ trong khách sạn để tạo ra được sự tiện nghi nhất cho khách hàng khi lưu trú tại đây.

  9. Luôn cập nhật tất cả các chính sách của khách sạn về an toàn và vệ sinh.

  10. Tiễn khách hàng ra về theo đúng tác phong chuyên nghiệp cần có của một quản gia.

Các ví dụ về quản gia:

  • Anh có một quản gia duyên dáng quá.
  •    Quản gia thời xưa có vai trò nào?
  •    MINH HỌA VỀ QUẢN GIA KHÔNG CÔNG CHÍNH
  •    Thời kỳ tính sổ với người quản gia
  •    Ông Vergennes và quản gia của ổng đâu?

Xem tất cả mẫu câu có chứa từ quản gia

Nghĩa của từ “quản gia” trong Tiếng Anh

@quản gia


* noun


- butter, housekeeper

Ví dụ:

  • Anh có một quản gia duyên dáng quá.
  • ➥ A charming housekeeper you have. 
  •  MINH HỌA VỀ QUẢN GIA KHÔNG CÔNG CHÍNH
  • ➥ ILLUSTRATION OF THE UNRIGHTEOUS STEWARD 
  •  Bà được dạy kèm riêng bởi một quản gia.
  • ➥ He was instructed by a private tutor. 

Nghĩa của từ “quản gia” trong Tiếng Nhật

- {butter} バター, 乳酪


- {housekeeper} ハウスキーパー, 家政婦, 刀自

Ví dụ:

  •  Người Do Thái ghi chép và bảo quản gia phả như thế nào?
  • ➥ ユダヤ人は系図をどのように作成して保存したのでしょうか。 
  •  Quản gia nhà tôi đã làm một việc kỳ lạ đối với tầng mái nhà tôi.
  • ➥ 私 の 家政 婦 は 、 私 の ペントハウス で 一流 の 仕事 を し ま す 。 
  •  22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc?
  • ➥ 22 (イ)家令のシェブナがふさわしい時に交代させられたと言えるのはなぜですか。( 

Thảm khảo thêm từ hót đang được quan tâm nhiều: Gia tộc là gì?