Nghĩa của từ “mã tấu” trong Tiếng Việt

  • Mã tấu: Là một loại vũ khí tồn tại từ rất lâu đời ở các nước Châu Á, tuy nhiên ngày nay các nước Âu-Mỹ cũng sử dụng mã tấu.
  • Mã tấu: Là cách gọi của một loại gươm truyền thống, nó có hình dạng là một thanh gươm dài có độ cong vừa phải, sắc một lưỡi, đa phần là cứng chứ không mềm như kiếm, phần chuôi cầm bằng gỗ để giảm trọng lượng (khác với kiếm và đao vì hai loại này phần chuôi thường làm bằng kim loại).
  • Mã tấu: Là vũ khí tích hợp chuyên dụng của kỵ binh trong điều kiện chiến đấu trên lưng ngựa. Do mã tấu có sóng đao khá dày và bén một lưỡi nên tăng độ cứng cho vũ khí và tăng lực chém khi kết hợp với đà phi của ngựa - chữ "mã" là để chỉ ngựa (Kỵ Binh).

Ví dụ:

  • Các đội viên tự vệ mỗi người đều mang một thứ vũ khí thô sơ như: Dao, kiếm, gậy, mã tấu...
  •    Mã tấu được sử dụng bằng một tay hoặc bằng hai tay, trong khi đao chỉ được sử dụng bằng một tay.
  •    Sakon là một nhân vật chơi được trong Samurai Warriors 2, ông được mô tả là cựu thuộc hạ của Takeda Shingen và cầm một thanh mã tấu lớn đến kỳ dị.
  •    Theo Chay, một số nạn nhân đã sống sót và gây ra tiếng động trong khi bị chôn sống, khiến một nhóm bán quân sự địa phương chém họ chết bằng mã tấu.
  •    Mặc dù họ cướp nữ trang, tiền bạc và máy móc điện tử, gia đình anh đã không bị đánh đập hoặc bị chém bằng mã tấu như nhiều người khác trong cao ốc.

Xem đầy đủ mẫu câu có từ mã tấu

Nghĩa của từ “mã tấu” trong Tiếng Anh

@mã tấu


* noun


- scimitar; matchet

Ví dụ:

  • Mã tấu của tôi.
  • ➥ My machete. 
  •  Ta sẽ học cách dùng mã tấu.
  • ➥ We'll start with the machete. No! 
  •  Kết quả phân tích mẫu máu trên thanh mã tấu.
  • ➥ The blood analysis on the scimitar. 

Nếu bạn muốn tìm hiểu các từ vựng tiếng Việt có thể tham khảo tại danh sách từ vựng tiếng việt theo chủ đề